| Yêu và sống
Ăn chay trong tiếng Trung là gì
Ăn chay trong tiếng Trung là 吃素 /chīsù/, là hình thức ăn uống 100% thực vật, không sử dụng thịt, cá hay bất cứ chế phẩm nào liên quan đến động vật.
Các từ vựng về ăn chay trong tiếng Trung:
望日 /wàng rì/: Ngày rằm; ngày trăng tròn.
朔日 /shuòrì/: Ngày mồng một (âm lịch).
和尚 /héshàng/:Hoà thượng; thầy chùa.
佛教徒 /fójiào tú/: Phật tử; tín đồ Phật giáo.
宗教 /zōngjiào/:Tôn giáo.
佛教 /fójiào/:Phật giáo.
长斋 /chángzhāi/: Ăn chay trường.
化斋 /huàzhāi/: Đi khất thực (tăng ni).
开斋 /kāizhāi/: Ngã mặn(những người ăn chay trở lại ăn mặn).
斋果 /zhāi guǒ/: Đồ cúng tế.
Các ví dụ về ăn chay trong tiếng Trung:
1/ 老人家常年吃素,不沾荤腥。
/Lǎorénjiā chángnián chīsù,bù zhān hūnxīng/.
Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
2/ 和尚念经时为何要敲木鱼?
/Héshàng niànjīng shí wèihé yào qiāo mùyú?/
Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
3/ 老年人对宗教的信仰往往历久弥坚。
/Lǎonián rén duì zōngjiào de xìnyǎng wǎngwǎng lìjiǔ mí jiān/.
Niềm tin vào tôn giáo của người cao tuổi có xu hướng phát triển mạnh mẽ hơn theo thời gian.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Ăn chay trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn