Home » Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 04:06:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là 剪贴板 /jiǎntiē bǎn/, là vùng lưu trữ tạm thời của một thiết bị, giúp giữ lại một số loại dữ liệu nhất định để truy cập nhanh hơn trong tương lai.

Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là 剪贴板 /jiǎntiē bǎn/,  là một khu vực lưu trữ dữ liệu hoặc các quy trình được sử dụng thường xuyên để truy cập nhanh hơn trong tương lai, là vùng lưu trữ tạm thời của một thiết bị.

Một số từ vựng về bộ nhớ tạm trong tiếng Trung:

按钮 /Ànniǔ/: Nút.

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Laptop.

键盘 /jiànpán/: Bàn phím.

鼠标 /shǔbiāo/: Chuột.Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là gì

剪贴板 /jiǎntiē bǎn/: Bộ nhớ tạm.

调制解调器 /tiáozhìjiětiáoqì/: Modem.

鼠标按键 /shǔbiāo ànjiàn/: Nút chuột.

鼠标垫 /shǔbiāo diàn/: Bàn di chuột.

数据库 /shùjùkù/: Cơ sở dữ liệu.

网络空间 /wǎngluò kōngjiān/: Không gian mạng.

Một số ví dụ về bộ nhớ tạm trong tiếng Trung:

1. 网络空间是一个用于与别人分享储存在该空间数据的平台。

/Wǎngluò kōngjiān shì yīgè yòng yú yǔ biérén fēnxiǎng chúcún zài gāi kōngjiān shùjù de píngtái./

Không gian mạng là nơi để chia sẽ dữ liệu được lưu trữ trong không gian đó với người khác.

2. 通过剪贴板,使得在各种应用程序之间,传递和共享信息成为可能。

/Tōngguò jiǎntiē bǎn, shǐdé zài gè zhǒng yìngyòng chéngxù zhī jiān, chuándì hé gòngxiǎng xìnxī chéngwéi kěnéng./

Thông qua bộ nhớ tạm, có thể truyền và chia sẻ thông tin giữa các ứng dụng khác nhau. 

3. 键盘还有助于练习打字。

/Jiànpán hái yǒu zhù yú liànxí dǎzì./

Bàn phím còn giúp ta luyện tập đánh máy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Bộ nhớ tạm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm