Home » Các kiểu tóc trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-23 09:49:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các kiểu tóc trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Kiểu tóc tiếng Hàn là 헤어스타일 (heeoseutail), là việc tạo hình để tóc phù hợp với khuôn mặt bằng cách cắt tỉa mái tóc đơn thuần thành nhiều kiểu phù hợp với gương mặt mỗi người.

Kiểu tóc tiếng Hàn là 헤어스타일 (heeoseutail) là việc tạo hình để tóc phù hợp với khuôn mặt bằng cách cắt tỉa mái tóc đơn thuần thành nhiều kiểu như tóc ngắn, tóc búi, tóc tém,… Tùy vào nhu cầu và sở thích cá nhân, kiểu tóc cũng nói lên tính cách con người.

Một số từ vựng về các kiểu tóc trong tiếng Hàn:

곱슬머리 (gobseulmeoli): Tóc xoăn.

대머니 (daemeoni): Đầu hói.

생머리 (saengmeoli): Tóc thẳng.Các kiểu tóc trong tiếng Hàn

스포츠머리 (seupocheumeoli): Tóc kiểu đầu đinh.

커트 머리 (keoteu meoli): Tóc tém.

염색하다 (yeomsaeghada): Nhuộm màu tóc.

세팅하다 (setinghada): Kéo tóc.

파마하다 (pamahada): Uốn tóc.

앞머리 (apmeoli): Tóc mái.

흑발 (heugbal): Tóc mây.

뚱머리 (ttungmeoli): Tóc búi kiểu củ tỏi.

포니테일 (poniteil): Tóc đuôi gà.

짧은 머리 (jjalb-eun meoli): Tóc ngắn.

긴 머리 (gin meoli): Tóc dài.

Một số mẫu câu liên quan đến các kiểu tóc trong tiếng Hàn:

1. 그 헤어스타일은 너에게 어울리지 않는다.

(geu heeoseutail-eun neoege eoulliji anhneunda).

Kiểu tóc đó không hợp với bạn.

2. 근데 단발머리도 해보고 싶긴 해요.

Nhưng tôi cũng muốn cắt thử kiểu tóc ngang.

3. 이 헤어스타일은 이미 유행이 지났습니다.

(i heeoseutail-eun imi yuhaeng-i jinassseubnida).

Kiểu tóc này đã lỗi thời rồi.

Bài viết được tạo bởi OCA – các kiểu tóc trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm