Home » Chụp ảnh tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 11:24:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chụp ảnh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/08/2022)
           
Chụp ảnh tiếng Trung là 拍照 /pāizhào/ là quá trình sử dụng một dụng cụ được gọi là máy ảnh chụp lại một tấm hình, thường được dùng để lưu giữ lại kỹ niệm đáng nhớ hoặc cột mốc khó quên.

Chụp ảnh tiếng Trung là 拍照 /pāizhào/ là quá trình sử dụng một dụng cụ được gọi là máy ảnh chụp lại một tấm hình, thường được dùng để lưu giữ lại kỹ niệm đáng nhớ hoặc cột mốc khó quên.

Các từ vựng tiếng Trung về chụp ảnh:

一步照相机 /yībù zhào xiàngjī/: Máy ảnh chụp lấy liền.

自动测量照相 机 /zìdòng cèliáng zhào xiàngjī/: Máy ảnh chụp tự động.

水下照相机 /shuǐ xià zhào xiàngjī/: Máy ảnh dưới nước.

微型照相机 /wéi xíng zhào xiàngjī/: Máy ảnh mini.

照相机 /zhào xiàng jī/: Máy ảnh.Chụp ảnh tiếng Trung là gì

黑白胶片 /hēibái jiāopiàn/: Phim đen trắng.  

拍 /pāi/: Chụp.

照片 /zhàopiàn/: Bức ảnh.

横拍 /héng pāi/: Chụp ngang.

拍照 /pāizhào/: Chụp ảnh.

直拍 /zhí pāi/: Chụp thẳng.

快拍 /kuài pāi/: Chụp nhanh.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về chụp ảnh:

1/ 这张照片给你做个纪念吧.

/Zhè zhāng zhàopiàn gěi nǐ zuò gè jìniàn ba/.

Bức ảnh này tặng anh làm kỹ niệm.

2/ 我拍了一张非常漂亮的玫瑰照片.

/Wǒ pāile yī zhāng fēicháng piàoliang de méiguī zhàopiàn/.

Tôi chụp được một tấm hình hoa hồng rất đẹp.

3/ 他把一张风景照片挂在墙上.

/Tā bǎ yī zhāng fēngjǐng zhàopiàn guà zài qiáng shàng/.

Anh ấy treo một bức ảnh phong cảnh trên tường.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chụp ảnh tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm