Home » Đồ trang điểm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 09:42:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ trang điểm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Đồ trang điểm trong tiếng Trung là 化妆品 /huà zhuāng pǐn/, đồ trang điểm là bao gồm các loại mỹ phẩm trang điểm lên khuôn mặt kết hợp kỹ thuật trang điểm để làm cho gương mặt thêm hoàn thiện.

Đồ trang điểm trong tiếng Trung là 化妆品 /huà zhuāng pǐn/, đồ trang điểm là các sản phẩm dùng cho các bộ phận trên gương mặt, giúp bạn tạo điểm nhấn ấn tượng với người đối diện ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Một số từ vựng về đồ trang điểm trong tiếng Trung:

吸油纸 /xī yóu zhǐ/: Giấy thấm dầu.

小梳子/xiǎo shū zi/: Lược nhỏ.

小镜子 /xiǎo jìng zi/: Gương nhỏ.Đồ trang điểm trong tiếng Trung là gì

防晒霜 /fáng shài shuāng/: Kem chống nắng.

化妆水 /huà zhuāng shuǐ/: Lotion.  

口红 /kǒu hóng/: Son.

矿水喷雾 /kuàng shuǐ pēn wù/: Xịt khoáng.  

眼线笔 /yǎn xiàn bǐ/: Chì kẻ mắt.

睫毛膏 /jié máo gāo/: Mascara.

眉笔 /méi bǐ/: Kẻ mày.

眼影 /yǎn yǐng/: Phấn mắt.  

指甲油 /zhǐ jiǎ yóu/: Sơn móng tay.

指甲剪 /zhǐ jiǎ jiǎn/: Bấm móng tay.   

睫毛夹 /jié máo jiā/: Kẹp mi, bấm mi.

遮瑕膏 /zhē xiá gāo/: Kem che khuyết điểm.  

护手霜 /hù shǒu shuāng/: Kem dưỡng tay. 

润唇膏 /rùn chún gāo/: Son dưỡng.  

Một số ví dụ về đồ trang điểm trong tiếng Trung:

1. 你用什么牌子的遮瑕膏, 我来帮你。

/Nǐ yòng shénme páizi de zhēxiá gāo, wǒ lái bāng nǐ./

Bạn dùng kem che khuyết điểm của hãng nào, tôi lấy giúp bạn.

2. 即使在室内,你仍然应该使用防晒霜来保护你的皮肤。

/Jíshǐ zài shìnèi, nǐ réngrán yīnggāi shǐyòng fángshài shuāng lái bǎohù nǐ de pífū./

Dù ở trong nhà bạn cũng nên dùng kem chống nắng để bảo vệ da.

3. 即使在有空调的房间里,矿水喷雾也能帮助皮肤不干燥。

/Jíshǐ zài yǒu kòng diào de fángjiān lǐ, kuàng shuǐ pēnwù yě néng bāngzhù pífū gānzào./

Xịt khoáng giúp da không bị khô dù ở trong phòng có máy lạnh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Đồ trong điểm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm