Home » Đường đi tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-23 22:26:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đường đi tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Đường đi tiếng Nhật là 道, phiên âm là michi, được chia làm thành nhiều nhánh để dẫn đến các địa điểm khác nhau. Đường đi đóng vai trò quan trọng trong mạng lưới toàn quốc về an ninh.

Đường đi tiếng Nhật là 道, phiên âm là michi, là một lộ trình đường đi có thể phân biệt giữa các địa điểm. Các con đường nói chung đều phẳng, được trải nhựa, hay làm theo một cách nào đó để cho phép giao thông dễ dàng.

Một số từ vựng về đường đi tiếng Nhật:

車線 (shasen): Làn đường.

標識 (hyoushiki): Biển chỉ đường.

街路灯 (gairoutou): Đèn đường.Đường đi tiếng Nhật là gì

信号 (shingo): Đèn giao thông.

バリア (baria): Rào chắn.

中央分離帯 (chuuoubunridai): Dải phân cách.

料金所 (ryoukinsho): Trạm thu phí.

トンネル (tonneru): Đường hầm.

交差点 (kousaten): Ngã tư. 

道路 (douro): Đường đi.

一方通行 (ippoutsukou): Đường 1 chiều.

高速道路 (kousokudouro): Đường cao tốc.

舗装道路 (hosoudouro): Đường nhựa.

大通り(oodoori): Đường lớn.

遠回り道 (toomawari michi): Đường vòng.

路地 (roji): Ngõ. 

横断歩道 (oudanhodou): Vạch sang đường. 

歩道 (hodou): Lề đường.

駐車場 (chuushajou): Chỗ đậu xe.

道 (michi): Con đường.

方向 (houkou): Phương hướng.

左 (hidari): Trái.

右 (migi): Phải.

まっすぐ (massugu): Thẳng. 

まがる (magaru): Rẽ, quẹo.

左折する (sasetsu suru): Quẹo trái.

右折する (usetsu suru): Quẹo phải.

通行止め (tsukoudome): Cấm thông hành.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - đường đi tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm