Home » Giới giải trí trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 10:22:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giới giải trí trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Giới giải trí trong tiếng Trung là 娱乐世界 (Yúlè shìjiè). Giới giải trí hay còn gọi là giới showbiz dùng để chỉ về những người tham gia vào các hoạt động giải trí.

Giới giải trí trong tiếng Trung là 娱乐世界 (Yúlè shìjiè). Giới giải trí hay còn gọi là giới showbiz dùng để chỉ về những người tham gia vào các hoạt động giải trí đặc biệt là những người trong các ngành công nghiệp giải trí và những người hoạt động nghệ thuật, sáng tạo như nghệ sĩ, diễn viên.

Một số từ vựng về giới giải trí trong tiếng Trung:

国民大神 /guómín dàshén/: Đại thần quốc dân.

丑闻 /chǒuwén/: Scandal.

狗仔队 /gǒuzǎi duì/: Paparazzi.Giới giải trí trong tiếng Trung là gì

媒体 /méitǐ/: Giới truyền thông.

电视台 /diànshìtái/: Đài truyền hình.

观众 /guānzhòng/: Khán giả.

娱乐公司 /yúlè gōngsī/: Công ty giải trí.

艺人 /yìrén/: Nghệ sĩ.

偶像 /ǒuxiàng/: Idol, thần tượng.

明星 /míngxīng/: Minh tinh.

演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.

记者 /jìzhě/: Phóng viên.

主持人 /zhǔchí rén/: MC.

歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.

音乐组合 /yīnyuè zǔhé/: Nhóm nhạc.

爱逗公司 /ài dòu gōngsī/: Công ty quản lí idol.

小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/: Tiểu thịt tươi.

Một số ví dụ về giới giải trí trong tiếng Trung:

1. 我最喜欢的歌手发布了一首新歌.

/Wǒ zuì xǐhuān de gēshǒu fābùle yī shǒu xīngē./
Ca sĩ yêu thích của tôi phát hành bài hát mới.

2. 娱乐业发展非常迅速.

/Yúlè yè fāzhǎn fēicháng xùnsù./
Giới giải trí đang phát triển rất nhanh.

3. 我姐姐是演员.

/Wǒ jiějiě shì yǎnyuán./
Chị gái tôi là một diễn viên.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Giới giải trí trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm