Home » Gọi điện thoại tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 08:26:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gọi điện thoại tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Gọi điện thoại tiếng Hàn là 전화하다 (jeon-hwa-ha-ta) là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, thông dụng nhất là truyền giọng nói từ xa giữa hai hay nhiều người như điện thoại di động, xin chào, gọi nhầm.

Gọi điện thoại tiếng Hàn là 전화하다 (jeon-hwa-ha-ta) là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, thông dụng nhất là truyền giọng nói - tức là "thoại", từ xa giữa hai hay nhiều người. Điện thoại biến tiếng nói thành tín hiệu điện và truyền trong mạng điện thoại phức tạp thông qua kết nối để đến người sử dụng khác.

Hệ thống thực hiện công năng như vậy có hai hợp phần cơ bản: Thiết bị đầu cuối, thường gọi bằng chính tên "điện thoại", thực hiện biến tiếng nói thành tín hiệu điện để truyền đi, và biến tín hiệu điện nhận được thành âm thanh. Mạng điện thoại điều khiển kết nối và truyền dẫn, thực hiện nối những người dùng liên quan với nhau và truyền dẫn tín hiệu.

Một số từ vựng tiếng Hàn về gọi điện thoại:

영업사원 (yeong-eop-sa-won): Nhân viên kinh doanh.Gọi điện thoại tiếng Hàn là gì

매니저 (mae-ni-jeo): Quản lí.

고객 서비스 (ko-kaek-seo-bi-seu): Dịch vụ khách hàng.

누구 (nu-ku): Ai đó.

휴대폰 (hyu-tae-pon): Điện thoại di động.

계약 (kye-yak): Hợp đồng.

할부 지불 플랜 (hal-bu-ji-bul -peul-laen): Kế hoạch thanh toán trả góp.

월간 (wol-kan): Hàng tháng.

네트워크 유지범위 (ne-teu-wo-keu-yu-ji-beom-wi): Vùng phủ sóng mạng.

여보세요? (Yeo-bo-se-yo-?): Xin chào?, Hello?.

전화번호 (jeon-hwa-beon-ho): Số điện thoại.

선불 휴대전화 (seon-bul-hyu-tae-jeon-hwa): Điện thoại di động trả trước.

서비스 상태 (seo-bi-seu-sang-tae): Tình trạng dịch vụ.

스마트폰 (seu-ma-teu-pon): Điện thoại thông minh.

잘못 걸다 (jal-mot-keol-ta): Gọi nhầm.

문자 (mun-ja): Tin nhắn.

통화중입니다 (tong-hwa-jung-im-ni-ta): Đường dây bận.

연결이 끊어졌습니다 (yeon-kyeo-ri-kkeun-eo-jyeot-seum-ni-ta): Kết nối đã bị mất.

잠시만 기다려 주세요 (jam-si-man-ki-ta-ryeo-ju-se-yo): Xin vui lòng đợi.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về gọi điện thoại:

1. 여보세요, 노남수씨와 통화하고 싶은데요.

/Yeo-bo-se-yo, no-nam-su-ssi-wa-tong-hwa-ha-ko-sip-eun-te-yo./

Xin chào, tôi muốn nói chuyện với Namsoo Noh.

2. 다시 전화드릴게요.

/Ta-si-jeon-hwa-teu-ril-keyo./

Tôi sẽ gọi lại cho bạn.

3. 전화를 받으세요. 

/Jeon-hwa-reul-ba-teu-se-yo./

Trả lời điện thoại.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - gọi điện thoại tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm