Home » Hoa hồng tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 22:23:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa hồng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Hoa hồng tiếng Trung là 玫瑰 /méiguī/. Là các cây bụi mọc đứng hoặc mọc leo, thân và cành có gai. Hoa thơm, màu sắc đa dạng: hồng, trắng, vàng hay đỏ, được xem như biểu tượng của sự lãng mạn.

Hoa hồng tiếng Trung là 玫瑰 /méiguī/. Là tên gọi chung cho các loài thực vật có hoa dạng cây bụi hoặc cây leo lâu năm thuộc chi Rosa, họ Rosaceae, với hơn 100 loài và màu hoa đa dạng và nổi tiếng vì hoa đẹp.

Một số từ vựng về hoa hồng trong tiếng Trung

花蜜 /huāmì/: Mật hoa.

藏红花 /zànghónghuā/: Hoa hồng Tây Tạng. Hoa hồng tiếng Trung là gì

花瓣 /huābàn/: Cánh hoa.

黄剌玫 /huáng lá méi/: Hoa hồng vàng.

花蕊 /huāruǐ/: Nhụy hoa.

四时春 /sì shí chūn/: Hoa hồng bốn mùa.

玫瑰 /méiguī/: Hoa hồng.

花粉 /huāfěn/: Phấn hoa.

雄蕊 /xióngruǐ/: Nhụy đực.

雌蕊 /cīruǐ/: Nhụy cái.

Một số ví dụ về hoa hồng trong tiếng Trung

1. 蜜蜂從花朵上采集花蜜.

/Mìfēng cóng huāduǒ shàng cǎijí huāmì/.

Ong thu thập mật hoa từ hoa.

2. 这玫瑰真香啊,香得十里外都闻得到.

/Zhè méiguī zhēnxiāng a, xiāng dé shílǐ wài dōu wén dédào/.

Hoa hồng này thơm quá, cách xa mười dặm cũng có thể ngửi thấy.

3. 花粉直接散落在柱頭上.

/Huāfěn zhíjiē sànluò zài zhùtóu shàng/.

Phấn hoa rơi trực tiếp trên đầu nhụy.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hoa hồng trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm