Home » Hoa mai tiếng hàn là gì
Today: 2024-11-23 08:35:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa mai tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Hoa mai tiếng hàn là 매화 /mehoa/. Cây mai thuộc họ Ochnaceae, có tên khoa học Ochna integerima còn được gọi là cây hoàng mai, rất được ưa thích vào ngày Tết Cổ Truyền ở miền Nam Việt Nam.

Hoa mai tiếng hàn là 매화 /mehoa/. Là cây đa niên, có thể sống trên một trăm năm, gốc to rễ lồi lõm, thân xù xì, cành nhánh nhiều, lá mọc xen. Ngoài thiên nhiên, cây mai tự rụng lá vào mùa Đông và ra hoa vào mùa Xuân.

Một số từ vựng liên quan đến hoa mai trong tiếng hàn:

1.난초 (nan-cho): Hoa lan

2.벚꽃 (beoj-kkoch): Hoa anh đào

3.로터스 (lo-teo-seu): Hoa sen

4.모란 (mo-lan): Hoa mẫu đơn

5.카네이션 (ka-nei-syeon): Hoa cẩm chướng

6.태양 꽃(tae-yang kkoch): Hoa hướng dương

7.수국 (su-gug): Hoa cẩm tú cầu

Một số ví dụ liên quan đến hoa mai trong tiếng hàn:

1. 설날에어머니는장식하기위해매화나무를사셨다.

(sonare omoninun jangsikhaki uehe mehoa namuru sasosta).

Ngày Tết mẹ tôi mua hoa mai để trang trí.

2. 매화가너무예쁘게피었어요.

(mehoaka nomu yebuke biossoyo)

Hoa mai nở đẹp quá.

3. 매화나무는내가심은것이다.

(i mehoanomunun neke simmun kosita)

Cây hoa mai này là do tôi trồng đấy.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Hoa mai trong tiếng hàn là gì.

 

Bạn có thể quan tâm