| Yêu và sống
Khăn quàng cổ trong tiếng Trung là gì
Khăn quàng cổ trong tiếng Trung là围巾 /wéijīn/, là phụ kiện quấn quanh cổ, mặt hoặc đầu để giữ ấm, chống nắng, tạo mốt thời trang. Có nhiều loại khăn quàng cổ với màu sắc và chất liệu khác nhau.
Một số từ vựng về khăn quàng cổ trong tiếng Trung:
毛巾 /máojīn/: Khăn mặt
脖子 /bózi/: Cái cổ
帽子 /màozi/: Cái nón
手套 /shǒutào/: Găng tay
浴巾 /Yùjīn/: Khăn tắm
毛衣 /xiézi/: Áo len
时髦 /shímáo/: Thời thượng
保暖 /bǎonuǎn/: Giữ ấm
外套 /wàitào/: Áo khoác
纸巾 /zhǐjīn/: Khăn giấy
Một số ví dụ về khăn quàng cổ trong tiếng Trung:
1. 你的围巾很好看,在哪儿买的?这是我妈妈送给我的。
/Nǐ de wéijīn hěn hǎokàn, zài nǎ'er mǎi de?/ Zhè shì wǒ māmā sòng gěi wǒ de/.
Cái khăn quàng cổ của bạn đẹp quá, bạn mua ở đâu vậy? Cái này là mẹ của mình tặng cho mình đấy.
2. 她的围巾被同学打湿了。
/Tā de wéijīn bèi tóngxué dǎ shīle/.
Khăn quàng cổ của cô ấy bị bạn học làm ướt rồi.
3. 这条围巾的质量不好,刚用几天就坏了。
/Zhè tiáo wéijīn de zhìliàng bù hǎo, gāng yòng jǐ tiān jiù huàile/.
Chất lượng của cái khăn quàng cổ này không tốt, mới dùng vài ngày đã hư rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Khăn quàng cổ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn