Home » Kiến trúc sư trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 09:43:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kiến trúc sư trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/04/2022)
           
Kiến trúc sư là người có kỹ thuật, kiến thức chuyên môn, làm những việc liên quan đến kiến trúc và chịu trách nhiệm lên ý tưởng, thiết kế quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình, nội thất, cảnh quan.

Kiến trúc sư trong tiếng Hàn là 건축가 (geonchugga) là người thiết kế dựa trên cơ sở đưa ra các giải pháp về công năng, tính thẩm mỹ cũng như những giải pháp kỹ thuật cho các công trình, đảm bảo tạo nên một thiết kế tổng thể có kiến trúc mới lạ và đẹp mắt tại một vùng, khu dân cư, khu công nghiệp hay cảnh quan đô thị được yêu cầu.

Đồng thời trực tiếp giám sát và chịu trách nhiệm về quy trình xây dựng công trình thực tế theo đúng bản vẽ, bản kế hoạch đã chốt.

Theo đó, công việc của kiến trúc sư là sử dụng chất xám và sức sáng tạo của bộ não cùng sự khéo léo của đôi tay để tạo nên các bản vẽ cho dự án mới hoặc tái cải tạo cũng như nâng cấp, sửa chữa những dự án cũ theo đúng yêu cầu của khách hàng hoặc chủ đầu tư.

Kiến trúc sư trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về kiến trúc sư trong tiếng Hàn:

1. 벽돌 집 (byeogdol jib): Nhà gạch.

2. 경기장 (gyeong-gijang): Vũ đài.

3. 바로크 (balokeu): Phong cách barốc.

4. 블록 (beullog): Khối xây dựng.

5. 건축물 (geonchugmul): Kiến trúc.

6. 다리 (dali): Cầu.

7. 건물(geonmul): Tòa nhà.

8. 성 (seong): Lâu đài.

9. 대성당 (daeseongdang): Nhà thờ lớn, thánh đường.

10. 기둥 (gidung): Cột.

11. 건설 현장 (geonseol hyeonjang): Công trường xây dựng.

12. 돔 (dom): Mái vòm.

13. 건축양식 (geonchug-yangsig): Mẫu kiến trúc.

14. 가구디자인 (gagudijain): Thiết kế nội thất.

15. 고치다 (gochida): Sửa chữa.

16. 설계하다 (seolgyehada): Thiết kế.

17. 설계도 (seolgyedo): Bản vẽ thiết kế.

18. 공사 (gongsa): Công trình.

19. 시공 (sigong): Thi công.

20. 정면 (jeongmyeon): Mặt tiền.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Kiến trúc sư trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm