Home » Lãng mạn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 09:47:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lãng mạn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Lãng mạn trong tiếng Trung là 浪漫 /làngmàn/, là từ ám chỉ những suy nghĩ, hành động, mơ mộng giàu trí tưởng tượng, người lãng mạng thường sống thiên về tình cảm, hành động theo cảm tính.

Lãng mạn trong tiếng Trung là 浪漫 /làngmàn/, là từ ám chỉ những suy nghĩ, hành động, mơ mộng giàu trí tưởng tượng, yếu tố lãng mạn thường xuất hiện trong các tác phẩm nghệ thuật, văn học,…

Một số từ liên quan đến lãng mạn trong tiếng Trung:

感情 /gǎnqíng/: Cảm tình

恋爱 /liàn'ài/: Yêu đương

体贴 /tǐtiē/: Săn sóc

伴侣 /bànlǚ/: Người yêu

浪漫爱情 /Làngmàn àiqíng/: Tình yêu lãng mạn

浪漫主义 /làngmàn zhǔyì/: Chủ nghĩa lãng mạn

浪漫气氛 /Làngmàn qìfēn/: Không khí lãng mạn

陪伴 /péibàn/: Đi cùng

关心 /guānxīn/: Quan tâm

爱情 /àiqíng/: Tình yêu

Một số ví dụ về lãng mạn trong tiếng Trung:

1. 他是一个倾向于浪漫主义的人。

/Tā shì yīgè qīngxiàng yú làngmàn zhǔyì de rén/.

Anh ấy là một người lãng mạn.

2. 他给我组织了一个浪漫的晚会。

/Tā gěi wǒ zǔzhīle yīgè làngmàn de wǎnhuì/.

Anh ấy tổ chức cho tôi một buổi tiệc lãng mạn.

3. 在这浪漫气氛中人人的眼里只有自己的伴侣。

/Zài zhè làngmàn qìfēn zhōng rén rén de yǎn lǐ zhǐyǒu zìjǐ de bànlǚ/.

Trong không khí lãng mạn này, trong mắt mọi người chỉ nhìn thấy người mình yêu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Lãng mạn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm