| Yêu và sống
Lãng mạn trong tiếng Trung là gì
Lãng mạn trong tiếng Trung là 浪漫 /làngmàn/, là từ ám chỉ những suy nghĩ, hành động, mơ mộng giàu trí tưởng tượng, yếu tố lãng mạn thường xuất hiện trong các tác phẩm nghệ thuật, văn học,…
Một số từ liên quan đến lãng mạn trong tiếng Trung:
感情 /gǎnqíng/: Cảm tình
恋爱 /liàn'ài/: Yêu đương
体贴 /tǐtiē/: Săn sóc
伴侣 /bànlǚ/: Người yêu
浪漫爱情 /Làngmàn àiqíng/: Tình yêu lãng mạn
浪漫主义 /làngmàn zhǔyì/: Chủ nghĩa lãng mạn
浪漫气氛 /Làngmàn qìfēn/: Không khí lãng mạn
陪伴 /péibàn/: Đi cùng
关心 /guānxīn/: Quan tâm
爱情 /àiqíng/: Tình yêu
Một số ví dụ về lãng mạn trong tiếng Trung:
1. 他是一个倾向于浪漫主义的人。
/Tā shì yīgè qīngxiàng yú làngmàn zhǔyì de rén/.
Anh ấy là một người lãng mạn.
2. 他给我组织了一个浪漫的晚会。
/Tā gěi wǒ zǔzhīle yīgè làngmàn de wǎnhuì/.
Anh ấy tổ chức cho tôi một buổi tiệc lãng mạn.
3. 在这浪漫气氛中人人的眼里只有自己的伴侣。
/Zài zhè làngmàn qìfēn zhōng rén rén de yǎn lǐ zhǐyǒu zìjǐ de bànlǚ/.
Trong không khí lãng mạn này, trong mắt mọi người chỉ nhìn thấy người mình yêu.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Lãng mạn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn