| Yêu và sống
Năng lực trong tiếng Hàn là gì
Năng lực trong tiếng Hàn là 능력 /nung lyok/, là yếu tố giúp một cá nhân làm việc hiệu quả hơn so với những người khác, cũng là một trong những thước đo để đánh giá các cá nhân với nhau.
Một số từ vựng về năng lực trong tiếng Hàn:
능력자 /nunglyokja/: Người có tài.
생산 능력 /saengsannunglyok/: Năng lực sản xuất.
시험 /sihom/: Kỳ thi.
평가하다 /pyongkkahada/: Đánh giá.
지불 능력 /jipurnunglyok/: Khả năng chi tiêu.
총명하다 /chongmyonghada/: Thông minh.
가능성 /ganeungsong/: Khả năng.
탁월한 /tagwolhan/: Ưu tú.
정도 /jongdo/: Mức độ.
품질 /pumjil/: Chất lượng.
Một số ví dụ về năng lực trong tiếng Hàn:
1. 어떤 동물들은 위험을 감지하는 특별한 능력이 있다.
/eotteon dongmuldeuleun wiheomeul gamjihaneun teugbyeolhan neunglyeogi issda/.
Một số loài động vật có khả năng đặc biệt để cảm nhận nguy hiểm.
2. 그는 지난 한국어 시험에서 매우 유능한 사람이었습니다.
/geuneun jinan hangugeo siheomeseo maeu yuneunghan salamieossseubnida/.
Anh ấy là người rất có năng lực trong kỳ thi tiếng Hàn vừa rồi.
3. 가수가 된다는 것은 내 능력으로는 이해할 수 없는 일이었다.
/gasuga doendaneun geoseun nae neunglyeogeuloneun ihaehal su eobsneun ilieossda/.
Việc làm ca sĩ đã nằm ngoài năng lực hiểu biết của tôi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Năng lực trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn