Home » Nhảy dây trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 09:48:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhảy dây trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/10/2023)
           
Nhảy dây trong tiếng Trung là 跳绳 /tiàoshéng/, là một môn giải trí và môn thể dục, trong đó một sợi dây thừng được sử dụng đung đưa để dây đi dưới chân và qua đầu của người nhảy.

Nhảy dây trong tiếng Trung là 跳绳 /tiàoshéng/, là một môn thể dục phổ biến, có nhiều thể loại nhảy dây: nhảy dây đơn tự do, nhảy dây đôi, hai người quay dây cho một hoặc nhiều người nhảy.

Một số từ vựng liên quan đến nhảy dây trong tiếng Trung:

绳子 /shéngzi/: Dây thừng

跳跃 /tiàoyuè/: Nhảy

跳高 /tiàogāo/: Nhảy cao

跳远 /tiàoyuǎn/: Nhảy xa

跳绳 /tiàoshéng/: Nhảy dây

跳皮筋 /tiàopíjīn/: Nhảy dây thun

蛙跳 /wā tiào/: Nhảy ếch

撑杆跳 /chēng gān tiào/: Nhảy sào

纵跳 /zòng tiào/: Bật nhảy

减肥 /jiǎnféi/: Giảm cân

Một số ví dụ về nhảy dây trong tiếng Trung:

1. 我擅长跳绳。

/wǒ shàncháng tiàoshéng/.

Tôi nhảy dây rất giỏi.

2. 孩子们在操场上跳绳。

/háizimen zài cāochǎng shàng tiàoshéng/.

Các bạn nhỏ đang nhảydây trên sân.

3. 我觉得跳绳是一项很好的运动,可以锻炼腿和胳膊,冬天还能暖和身体。

/wǒ juédé tiàoshéng shì yī xiàng hěn hǎo de yùndòng, kěyǐ duànliàn tuǐ hé gēbó, dōngtiān hái néng nuǎnhuo shēntǐ/.

Tôi nghĩ nhảy dây là một môn thể dục tốt, nó có thể rèn luyện bắp đùi và cánh tay, vào mùa đông còn có thể làm ấm cơ thể.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Nhảy dây trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm