Home » Nhiếp ảnh gia trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 08:13:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhiếp ảnh gia trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/10/2023)
           
Nhiếp ảnh gia trong tiếng Trung là 摄影师 /shèyǐngshī/, là người làm công việc chụp hình bằng máy ảnh chuyên nghiệp và có nguồn thu nhập từ chính công việc đó.

Nhiếp ảnh gia trong tiếng Trung là 摄影师 /shèyǐngshī/, thường là những người có hiểu biết về máy ảnh, góc chụp, các kỹ thuật chụp cơ bản, họ sẽ tìm kiếm, ghi lại các khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống.

Một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh gia trong tiếng Trung:

摄影 /shèyǐng/: Nhiếp ảnh (Nghề nghiệp)

拍照 /pāi zhào/: Chụp ảnh

照相机 /zhàoxiàngjī/: Máy ảnh

照片 /zhàopiàn/: Bức ảnh

观察 /guānchá/: Quan sát

摄影师 /shèyǐngshī/: Nhiếp ảnh gia

镜头 /jìngtóu/: Ống kính

彩色图片 /cǎisè túpiàn/: Ảnh màu

黑白图片 /hēibái túpiàn/: Ảnh trắng đen

P图 /P tú/: Photoshop

三角架 /sānjiǎojià/: Gậy chụp hình ba chân

Một số ví dụ về nhiếp ảnh gia trong tiếng Trung:

1. 他不知何时改了行,摇身一变成了大摄影师。

/tā bùzhī héshí gǎi le háng, yáoshēn yībiàn chéng le dà shèyǐngshī/.

Không biết từ khi nào anh ấy đổi nghề, thoáng chốc đã trở thành một nhiếp ảnh gia nổi tiếng.

2. 他是一名经验丰富的摄影师。

/tā shì yī míng jīngyàn fēngfù de shèyǐngshī/.

Anh ấy là một nhiếp ảnh gia đầy kinh nghiệm.

3. 当摄影师不仅能记录生活的碎片,而且还能赚钱。

/dāng shèyǐngshī bùjǐn néng jìlù shēnghuó de suìpiàn, érqiě hái néng zhuàn qián/.

Làm nhiếp ảnh gia không chỉ có thể ghi lại những hình ảnh của cuộc sống, mà còn có thể kiếm tiền.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Nhiếp ảnh gia trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm