| Yêu và sống
Nước ngọt tiếng Pháp là gì
Nước ngọt tiếng Pháp là eau pétillante là một loại thức uống thường chứa nước cácbon dioxide bão hòa, chất làm ngọt, và thường có thêm hương liệu. Chất làm ngọt có thể là đường, xirô bắp giàu gluctose.
Một số từ vựng về nước ngọt trong tiếng Pháp:
1. Eau potable: Nước uống.
2. Cola: Cola.
3. Eau pétillante: Nước ngọt.
4. Pepsi: Pepsi.
5. Eau énergétique: Nước tăng lực.
6. Eau douce: Nước có ga.
7. Thé vert: Trà xanh.
Một số ví dụ về nước ngọt tiếng Pháp:
1. J'aime boire du cola.
Tôi thích uống cola.
2. Je bois rarement des boissons gazeuses.
Tôi hiếm khi uống nước ngọt.
3. Vous pouvez boire n'importe quel type d'eau que vous voulez.
Bạn có thể uống bất kỳ loại nước nào bạn muốn.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - nước ngọt trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn