Home » Phương tiện giao thông tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-23 08:30:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phương tiện giao thông tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Khi tham gia giao thông, việc nắm rõ luật vừa là trách nhiệm, vừa là nghĩa vụ đối với công dân. Trong đó, việc nhận thức đúng các loại phương tiện giao thông sẽ hỗ trợ tối đa vào quá trình di chuyển.

Phương tiện giao thông tiếng Pháp là transport(n.m). Phương tiện giao thông đường bộ là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên các con đường, phương tiện giao thông đường bộ gồm toàn bộ các phương tiện như ô tô, xe máy, máy kéo, rơ moóc, sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, máy kéo,…

Phương tiện giao thông tiếng Pháp là gìMột số từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông trong tiếng Pháp:

1. Bicyclette (n.f): Xe đạp.

2. Vélo (n.m): Xe đạp.

3. Train (n.m): Tàu hỏa.

4. Voiture (n.f): Xe ô tô.

5. Taxi (n.m): Xe taxi.

6. Avion (n.m): Máy bay.

7. Scooter (n.m): Xe tay ga.

8. Motocyclette (n.f): Xe máy.

9. Transport(n.m): Phương tiện giao thông.

10. Ferry (n.m): Phà.

11. Métro (n.m): Tàu điện ngầm.

12. Bateau (n.m): Thuyền.

13. Bus (n.m): Xe buýt.

14. Hélicoptère (n.m): Trực thăng.

15. Camion (n.m): Xe tải.

16. Carrosse (n.m): Xe ngựa kéo.

Một số mẫu câu liên quan đến phương tiện giao thông trong tiếng Pháp:

1. Un camion est un véhicule à moteur utilisé pour transporter tout type de marchandises pouvant être transportées sur le véhicule.

Xe tải là một loại xe có động cơ dùng để vận chuyển bất cứ loại hàng hóa nào được phép vận chuyển trên xe.

2. Un vélo est un type de véhicule simple ou double propulsé par la force humaine.

Xe đạp là một loại phương tiện đơn hoặc đôi chạy bằng sức người.

3. Une moto est un véhicule à deux roues dans le sens avant-arrière et entraîné par un moteur monté dessus.

Xe máy là loại xe có hai bánh theo chiều trước-sau và chuyển động nhờ động cơ gắn trên nó.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - phương tiện giao thông tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm