Home » Thợ mộc tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 10:09:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thợ mộc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Thợ mộc tiếng Hàn là 목수, phiên âm là mogsu. Thợ mộc là một cách gọi dân dã của những người làm nghề mộc nhỏ lẻ trong gia đình và các xưởng sản xuất thủ công.

Thợ mộc tiếng Hàn là 목수, phiên âm là mogsu. Ngày nay, những nhà máy sản xuất và chế biến đồ gỗ nói chung thì những thợ mộc làm việc tại đó được gọi là công nhân mộc.

Công việc chính của người thợ mộc là thổi hồn vào những thớ gỗ vô tri. Biến nó trở thành các vật dụng bằng gỗ cần thiết cho đời sống của con người. 

Thợ mộc tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về thợ mộc:

톱 (tob): Cái cưa.

끌 (kkeul): Cái đục.

목재 (mogjae): Gỗ.

가구 (gagu): Nội thất.

흑단 (heugdan): Gỗ mun.

임산물 (imsanmul): Lâm sản.

새기다 (saegida): Chạm khắc.

통나무 (tongnamu): Gỗ thông.

심미안 (simmian): Mắt thẩm mỹ.

둥근톱 (dung-geuntob): Cưa đĩa.

제작소 (jejagso): Xưởng sản xuất.

목공소 (moggongso): Xưởng mộc.  

세공품 (segongpum): Đồ thủ công.

꼼꼼하다 (kkomkkomhada): Tỉ mỉ.

창출하다 (changchulhada): Sáng tạo.

정교하다 (jeong-gyohada): Tinh xảo.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về thợ mộc:

1. 나무테이블은정교보입니다.

(namu teibeul-eun jeong-gyo hae boibnida).

Cái bàn gỗ trông thật tinh xảo.

2. 그의아버지는전문목수입니다.

(geuui abeojineun jeonmun mogsu-ibnida).

Bố cậu ấy là một thợ mộc chuyên nghiệp.

3. 목재 가구는 친밀감을 가져다주고 공간을 아름답고 아늑하게 만듭니다.

(mogjae gaguneun chinmilgam-eul gajyeodajugo gong-gan-eul aleumdabgo aneughage mandeubnida).

Đồ nội thất gỗ đem lại sự gần gũi và khiến không gian trở nên đẹp và ấm cúng.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – thợ mộc tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm