| Yêu và sống
Tiếng Hàn về động vật thuộc lớp thú
Động vật lớp thú 포유류 /poyuryu/ bao gồm các động vật lớn nhất còn sinh tồn, cũng như những động vật thông minh nhất. Có Não bộ điều chỉnh thân nhiệt và hệ tuần hoàn, tim bốn ngăn.
Một số từ vựng về động vật thuộc lớp thú:
다람쥐 /taramjuy/: sóc.
토끼 /tokki/: thỏ.
박쥐 /bakjuy/: dơi.
판다 /panda/: gấu trúc.
물개 /mulkae/: hải cẩu.
고래 /korae/: cá voi.
돌고래 /tolkorae/: cá heo.
캥거루 /kaengkeoru/: chuột túi.
순록 /sunrok/: tuần lộc.
오리너구리 /orineoguri/: thú mỏ vịt.
Những ví dụ về động vật thuộc lớp thú:
1. 다람쥐를 키우고 있습니다.
/taramjuyreul kiugo itseumnita/.
Mình đang nuôi một chú sóc.
2. 고래는 포유류에 속합니다.
/koraeneun poyuryue sukhamnita/.
Cá Voi thuộc loài động vật lớp thú.
3. 호주하면 캥거루입니다.
/hojuhamyeon kaegnkeoruimnita/.
Nhắc đến nước Úc là nhớ đến chuột túi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về động vật thuộc lớp thú.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn