Home » Từ điển sống trong tiếng Trung nghĩa là gì
Today: 2024-11-23 21:23:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ điển sống trong tiếng Trung nghĩa là gì

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Từ điển sống trong tiếng Trung nghĩa là 活字典/Huó zìdiǎn/, đây là quán dụng ngữ thường dùng trong văn nói tiếng Trung để chỉ những có kiến thức từ ngữ.

Từ điển sống trong tiếng Trung nghĩa là 活字典/Huó zìdiǎn/, từ điển sống để chỉ những người có kiến thức về từ ngữ phong phú, là một quán dụng ngữ trong văn nói tiếng Trung.

Một số từ vựng về từ điển sống trong tiếng Trung:

活字典/Huó zìdiǎn/: Từ điển sống, kiến thức phong phú về từ ngữ

博学多才/Bóxué duōcái/: Học rộng tài cao

学霸 / Xué bà /: Học bá, những người chăm chỉ học tập, giàu kiến thức

Một số ví dụ về từ điển sống trong tiếng Trung:

1/ 这些字对我来说非常容易 ,你别忘了我可是个 “活字典 ” 。

/Zhèxiē zì duì wǒ lái shuō fēicháng róngyì, nǐ bié wàngle wǒ kěshì gè “huó zìdiǎn”/. 

Những từ này với anh rất dễ, em đừng quên anh là từ điển sống.

2/ 他虽然年龄不大 ,但是博学多才 ,人们叫他 “活字典 ” 。

/Tā suīrán niánlíng bù dà, dànshì bóxué duōcái, rénmen jiào tā “huó zìdiǎn”/. 

Tuy rằng tuổi anh ấy không lớn, nhưng học rộng tài cao, người ta gọi anh ấy là từ điển sống.

3/ 你学习中有困难 ,可以问你的同屋 ,他可是有名的 “活字典 ” 。

/Nǐ xuéxí zhōng yǒu kùnnán, kěyǐ wèn nǐ de tóng wū, tā kěshì yǒumíng de “huó zìdiǎn”/.

Việc học của bạn có khó khăn gì thì có thể hỏi bạn cùng phòng của bạn, anh ấy được xưng là từ điển sống đấy.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ điển sống trong tiếng Trung nghĩa là gì.

Bạn có thể quan tâm