Home » Từ vựng hải sản trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-23 09:39:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng hải sản trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Từ vựng hải sản trong tiếng Nhật-海の幸/うみのさち/uminosachi là nguồn thực phẩm cung cấp nhiều chất dinh dưỡng, nhất là hàm lượng đạm và khoáng chất, mà còn có hương vị thơm ngon khi chế biến.

Từ vựng hải sản trong tiếng Nhật-海の幸/うみのさち/uminosachi bao gồm: tên các loại cá trong tiếng Nhật, từ vựng về tốm, cá và các loại cua trong tiếng Nhật.

Dưới đây là các Từ vựng hải sản trong tiếng Nhật phổ biến:

Cá ngừ tiếng Nhật là:  鮪(まぐろ): cá ngừ

Cá hồi tiếng Nhật là: サーモン

Cá hồi tiếng Nhật là: 鮭(さけ): cá hồi

Cá tráp đỏ tiếng Nhật là: 鯛(たい)

Cá tráp đen tiếng Nhật là: 鯛(たい)

Cá tráp đỏ タイ là món ăn trong hoàng cung Nhật Bản từ xa xưa.

Cá thu tiếng Nhật là: さば:cá thu

Cá thu bạc má tiếng Nhật là: あじ

Cá thu bạc má này ở siêu thị bán sống nhiều, hoặc món chín là món chiên aji (アジフライ)

đây là アジフライ

Cá cam tiếng Nhật là: 鰤(ぶり)

Cá mòi tiếng Nhật là: 鰯(いわし)loại cá này bên trong có nhiều xương dăm, cá rất nhiều chất dinh dưỡng.

Cá bơn tiếng Nhật là: 鮃(ひらめ)

Cá nóc tiếng Nhật là: ふぐ(河豚)

Cá trứng tiếng Nhật là: しさも(柳葉魚)cá này hay nướng trong các quán nhậu

Cá sayori tiếng Nhật là: サヨリ

Cá thu đao tiếng Nhật là: さんま(秋刀魚)loại cá phổ thông, bán rất nhiều ở siêu thị, khoảng 100 yên/con

Cá sanma thường chế biến nướng là ngon. ở quán ăn cá sanma nướng khá phổ biến

Cá thu tiếng Nhật là: かつお (鰹)  có lẽ mọi người biết nhiều tới cá bào khô.

Cá bào khô được làm từ cá Katsuo à ngon nhất.

Cá hố tiếng Nhật là: たちうお(太刀魚):

Cá kiếm tiếng Nhật là: めかじき: cá kiếm

Cá mồi trắng tiếng Nhật là: しらす 

Con tôm tiếng Nhật là えび (海老)

Con tôm hùm  tiếng Nhật là いせえび (伊勢海老)

Con tôm hùm  tiếng Nhật là ロブスター từ này bắt nguồn từ tiếng anh –  lobster

Tôm càng cua tiếng Nhật là  ザリガニ

Tôm sú tiếng Nhật là  くるまえび (車海老)

Tôm sú tiếng Nhật là ブラックタイガー

Tôm ngọt tiếng Nhật là  あまえび(甘海老)

Con tép (tôm tép) tiếng Nhật là サクラエビ

Tôm tích tiếng Nhật là  しゃこ(蝦蛄)

Cua tuyết tiếng Nhật là ずわいがに(楚蟹)

Con ghẹ tiếng Nhật là ワタリガニ

Cua lông tiếng Nhật là けがに(毛蟹)

Gạch cua(ngạch cua) tiếng Nhật là かにみそ (蟹味噌)

Con hàu tiếng Nhật là かき 牡蠣

Sò điệp tiếng Nhật là ほたて (帆立)

Bào ngư tiếng Nhật là アワビ

Ngao tiếng Nhật là あさり hoặc là ホッキガイ

Hến tiếng Nhật là しじみ

Sò huyết tiếng Nhật là あかがい(赤貝)

Ốc xoắn tiếng Nhật là つぶがい(螺外)

Nghêu tiếng Nhật là はまぐり (蛤)

Nhím biển tiếng Nhật là うに

Bạch tuộc tiếng Nhật là タコ

Mực tiếng Nhật là いか: mực

Cá chình tiếng Nhật là あなご (穴子)

Lươn tiếng Nhật là うなぎ (鰻)

Mực khô tiếng Nhật là ほしいか(干しいか)

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng hải sản trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm