| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các tỉnh thành của Việt Nam
Tỉnh thành trong tiếng Hàn là 지방 /jibang/, dưới tỉnh có các đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc bao gồm huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh.
Từ vựng về các tỉnh thành ở Việt Nam:
띠엔 장 /ttien jang/: Tiền Giang.
벤째 /benjjae/: Bến Tre.
하띠잉 /ha ttiing/: Hà Tĩnh.
흥엔 /heungen/: Hưng Yên.
비잉롱 /biingnong/: Vĩnh Long.
껀터 /kkeonteo/: Cần Thơ.
안장 /anjang/: An Giang.
롱안 /rongan/: Long An.
짜비잉 /teurabin/: Trà Vinh.
동탑성 /dongtapseong/: Đồng Tháp.
Một số ví dụ về các tỉnh thành ở Việt Nam:
1. 롱안에 갔을 때 르어우데고댄 한 병을 사서 우리 아버지께 드렸어요.
/rongane gasseul ttae reueoudegodaen han byeongeul saseo uri abeojikke deuryeosseoyo/.
Hồi đến Long An tôi đã mua một chia rượu đế Gò Đen để tặng bố.
2. 해외와 지방으로 실어보내는 물건.
/haeoewa jibangeuro sireobonaeneun mulgeon/.
Hàng hoá gởi đi các tỉnh thành và ngoại quốc.
3. 쏙짱과 짜비잉에서 분느억래오가 제일 유명해요.
/ssokjjanggwa jjabiingeseo bunneueongnaeoga jeil yumyeonghaeyo/.
Bún nước lèo nổi tiếng nhất ở Trà Vinh và Sóc Trăng.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các tỉnh thành của Việt Nam.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn