Home » Từ vựng tiếng Hàn về các tỉnh thành của Việt Nam
Today: 2024-11-23 22:23:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các tỉnh thành của Việt Nam

(Ngày đăng: 22/11/2022)
           
Tỉnh thành trong tiếng Hàn là 지방 /jibang/, là đơn vị hành chính nông thôn cấp cao nhất. Là nơi dân cư đông đảo, tập trung cơ quan hành chính và sản xuất, khác với nông thôn.

Tỉnh thành trong tiếng Hàn là 지방 /jibang/, dưới tỉnh có các đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc bao gồm huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh. 

Từ vựng về các tỉnh thành ở Việt Nam

띠엔 장 /ttien jang/: Tiền Giang. 

벤째 /benjjae/: Bến Tre.Từ vựng tiếng Hàn về các tỉnh thành của Việt Nam

하띠잉 /ha ttiing/: Hà Tĩnh. 

흥엔 /heungen/: Hưng Yên.

비잉롱 /biingnong/: Vĩnh Long.

껀터 /kkeonteo/: Cần Thơ.

안장 /anjang/: An Giang.

롱안 /rongan/: Long An.

짜비잉 /teurabin/: Trà Vinh.

동탑성 /dongtapseong/: Đồng Tháp.

Một số ví dụ về các tỉnh thành ở Việt Nam

1. 롱안에 갔을 때 르어우데고댄 한 병을 사서 우리 아버지께 드렸어요. 

/rongane gasseul ttae reueoudegodaen han byeongeul saseo uri abeojikke deuryeosseoyo/.

Hồi đến Long An tôi đã mua một chia rượu đế Gò Đen để tặng bố.

2. 해외와 지방으로 실어보내는 물건.

/haeoewa jibangeuro sireobonaeneun mulgeon/.

Hàng hoá gởi đi các tỉnh thành và ngoại quốc.

3. 쏙짱과 짜비잉에서 분느억래오가 제일 유명해요.

/ssokjjanggwa jjabiingeseo bunneueongnaeoga jeil yumyeonghaeyo/.

Bún nước lèo nổi tiếng nhất ở Trà Vinh và Sóc Trăng. 

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các tỉnh thành của Việt Nam

Bạn có thể quan tâm