Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho em bé
Today: 2024-11-23 08:28:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho em bé

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Đồ dùng cho em bé là sản phẩm hoặc vật liệu bất kỳ được thiết kế và sản xuất để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cho mẹ và bé. Ngoài ra những loại đồ dùng đều phải được làm bằng chất liệu an toàn.

Đồ dùng cho em bé tiếng Hàn là 아기 용품 (agi yongpum). Là những vật dụng cần thiết cho người mẹ trong thời gian sinh nở và nuôi con. Ngoài việc chuẩn bị tâm lý trước khi sinh nở, thì cũng cần phải chuẩn bị thật tốt các đồ vật để sử dụng trong quá trình nằm viện theo yêu cầu của bác sĩ.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho em béMột số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho em bé:

욕조 (yokjjo): Thau tắm.

크림 (keurim): Kem dưỡng da cho bé.

목욕 손타월 (mogyok sontawol): Khăn tắm nhỏ.

가제 손수건 (gaje sonsugeon): Khăn tay nhỏ hoặc khăn tay chất liệu vải giống như vải màn.

파우더 (paudeo): Phấn em bé.

면봉 (myeonbong): Bông ngoái tai.

물티슈 (multisyu): Khăn giấy ướt.

로션 (rosyeon): Lotion.

신생아모자 (sinsaengamoja): Mũ trẻ sơ sinh.

기저귀 (gijeogwi): Tã.

분유 케이스 (bunyu keiseu): Hộp nhỏ đựng sữa. 

유축기 (yuchuggi): Máy vắt sữa.

보온병 (boonbyeong): Bình thủy.

손,발싸개 (son balssagae): Bao tay, chân.

오일 (oil): Dầu massage cho em bé.

우주복 (ujubok): Áo liền quần.

소독기 세트 (sodoggi seteu): Khử trùng bình sữa ,núm vú.

체온계 (cheongye): Nhiệt kế.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp đổi ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho em bé.

Bạn có thể quan tâm