| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ngành điện
Điện trong tiếng Hàn là전기 (Jeonki). Điện có vai trò rất quan trọng và cần thiết đối với mọi hoạt động của đời sống hiện đại ngày nay. Hay nói một cách dễ hình tượng hơn, không có điện thì không thể sản xuất, không thể sinh hoạt, buôn bán được.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ngành điện:
플러그 (peulleogeu): Phích điện.
스위치 (euwichi): Công tắc.
대류전류 (daejeon lyu): Dòng điện đối lưu.
허용 전류 (heoyong jeonlyu): Dòng điện cho phép.
차단기 (chadangi): Cầu dao.
과도전류 (gwadojeonlyu): Dòng điện tạm thời.
지락전류 (jilagjeonlyu): Dòng điện nối đất.
과전압 (gwajeon-ab): Điện áp vượt quá.
전원차단 (jeon-wonchadan): Tắt công tắc nguồn.
교류전압 (gyolyujeon-ab): Điện áp xoay chiều.
극 (geug): Cực.
전선의 허용 전류 (jeonseon-ui heoyong jeonlyu): Dòng điện cho phép qua dây dẫn.
대용량 (daeyong lang): Dung lượng lớn.
부전도체 (bujeondoche): Chất không dẫn điện.
초전도체 (chojeondoche): Loại chất siêu dẫn điện.
전기전도체 (jeong jeon do che): Chất dẫn điện.
전원 (jeon-won): Công tắc nguồn.
신호케이블 (sinhok eibeul): Cáp tín hiệu.
광케이블 (gwangkeibeul): Cáp quang.
Một số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến ngành điện:
1. 위험하니까 조심하세요.
(wi-heom-hanikka Jo-sim-ha-se-yo).
Nguy hiểm, hãy cẩn thận.
2. 스위치를 켜주세요.
(seu-wi-chi-leu kkyeo-ju-se-yo).
Hãy bật công tắc lên.
3. 끄세요.
(kkeu-se-yo).
Hãy tắt đi.
Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành điện.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn