Home » Từ vựng tiếng Hàn về trang sức
Today: 2024-11-23 08:37:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về trang sức

(Ngày đăng: 15/04/2022)
           
Trang sức là phụ kiện gắn bó mỗi ngày của con người vừa thể hiện được sự sang trọng, đẳng cấp, vị trí, làm đẹp, cũng chính vì vậy trang sức có tầm ảnh hưởng rất lớn đối với đời sống con người ngày nay.

Trang sức trong tiếng Hàn là 귀금속 (gwigeumsok).

Trang sức là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như vòng cổ, nhẫn, khuyên tai, vòng tay thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác. Các loại trang sức vàng, bạc còn có công dụng chữa bệnh, điều hoà huyết áp.

Một vài từ vựng tiếng Hàn về trangTừ vựng tiếng Hàn về trang sức sức:

1. 발찌 (baljji): Lắc chân.

2. 시계 (sigye): Đồng hồ.

3. 로켓 (roket): Mề đay.

4. 머리핀 (moripin): Kẹp tóc.

5. 금반지 (geumbanji): Nhẫn vàng.

6. 은시계 (eunsigye): Đồng hồ bằng trang sứcbạc.

7. 황금 (hwanggeum): Hoàng kim.

8. 커프스 (kopeuseu): Còng.

9. 도금한 시계 (dogeumhan sigye): Đồng hồ vỏ vàng.

10. 금은보배 (geumeunbobae): Vàng bạc đá quý.

11. 펜던트 (pendonteu): Mặt dây chuyền.

12. 귀고리 (gwigori): Khuyên tai (trang sức dùng để đeo lên tai).

13. 보석 (bosok): Viên ngọc.

14. 목걸이 (mokkkori): Vòng cổ.

15. 브로치 (beurochi): Trâm cài đầu.

16. 목걸이 (mokgeori): Dây chuyền.

17. 은 (eun): Trang sức bằng Bạc.

18. 은화 (eunhwa): Đồng tiền bằng bạc.

19. 은방 (eunbang): Cửa hàng bạc.

20. 금팔찌 (geumpaljji): Vòng tay vàng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về trang sức.

Bạn có thể quan tâm