Home » Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể
Today: 2024-11-23 12:09:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể

(Ngày đăng: 07/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể là một trong những kiến thức cơ bản khi bắt đầu học tiếng Nhật. Hãy cùng OCA tìm hiểu cách đọc về tên các bộ phận trên cơ thể người.

Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể. Cơ thể hay thân thể trong tiếng Nhật là 体 (からだ) phiên âm là karada.

Một số từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể người:

1. 頭(あたま - atama): Đầu.

2. 髪(かみ - kami): Tóc.

3. 額(ひたい - hitai): Cái trán, vầng trán.

4. 顔(かお - kao): Gương mặt.

5. 頬(ほお - hoo): Má.

6. 目 (め - me): Mắt.

7. 鼻(はな - hana): Mũi.

8. 口(くち - kuchi): Miệng.

9. 耳(みみ - mimi): Tai.

10. 顎(あご - ago): Cằm.

11. 喉(のど - nodo): Họng, cổ họng.

12. 首(くび - kubi): Cái cổ.

13. 肩(かた - kata): Vai.

14. 腹(はら - hara): Cái bụng.

15. 背(せ - se): Lưng.

16. 腰(こし - koshi): Eo.

17. 尻(しり - shiri): Mông.

18. 腕(うで/ かいな - ude/ kaina): Cánh tay.

19. 指(ゆび - yubi): Ngón tay.

20. 足(あし - ashi): Chân.

21. 腿(もも - momo): Đùi.

22. 膝(ひざ/ ひかがみ - hiza/ hikagami): Đầu gối.

23. 踝(くるぶし - kurubushi): Bàn chân.

24. 踵(かかと - kakato): Gót chân.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận cơ thể.

Bạn có thể quan tâm