Home » Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ
Today: 2024-11-23 10:47:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ-宇宙/うちゅう/uchyuu là chủ đề hấp dẫn mà bất cứ ai cũng thấy tò mò.

Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ-宇宙/うちゅう/uchyuu là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.

Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ:

星  (ほし:  hoshi):   sao

太陽  (たいよう:  taiyou):   mặt trời

 銀河  (ぎんが:  ginga):   ngân hà

 小惑星  (しょうわくせい:  shouwakusei):   hành tinh nhỏ

 月  (つき:  tsuki):   trăng

彗星 (すいせい: suisei): sao 

重力 (じゅうりょく: juuryoku): trọng lực

流星 (りゅうせい: ryuusei): thiên thạch, sao băng

クレーター  (kureetaa):   địa hình có hình dạng như miệng núi lửa

 隕石 (いんせき:  inseki):   thiên thạch

 地球  (ちきゅう:  chikyuu):   trái đất

 惑星  (わくせい:  wakusei):   hành tinh

天文台  (てんもんだい:  tenmondai):   đài thiên văn

天体望遠鏡  (てんたい ぼうえんきょう:  tentai bouenkyou):   kính viễn vọng quan sát thiên thể

天文学者  (てんもんがく しゃ:  tenmongaku sha):   nhà thiên văn học

宇宙   (うちゅう:  uchyuu):   vũ trụ

 宇宙飛行士(うちゅう ひこう し:  uchyuu hikou shi): nhà du hành vũ trụ

スペースシャトル (supeesushatore):   tàu con thoi

 ロケット  (roketto):   tên lửa

 月着陸船  (つき ちゃくりく せん:  tsuki chakuriku sen):   phi thuyền đáp xuống mặt trăng

 光線銃  (こうせん じゅう:  kousen juu):  súng bắn tia

宇宙人(うちゅうじん:  uchyuujin):   người ngoài hành tinh

 ユーフォー  (yuufoo):   vật thể bay không xác định

 ロボット  (robotto):   người máy

 宇宙船   (うちゅうせん:  uchyuusen): tàu vũ trụ

 宇宙ステーション  (うちゅう すてーしょん:  uchyuu suteeshon):   trạm không gian

天の川 (あまのがわ: ama no gawa): dãi ngân Hà

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca-Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ.

Bạn có thể quan tâm