Home » Vật dụng trong quán ăn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 09:39:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật dụng trong quán ăn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Quán ăn trong tiếng Hàn là 음식점 (eumsikjoem). Quán ăn hay tiệm ăn là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng và phục vụ các món ăn và đồ uống cho khách hàng.

Quán ăn trong tiếng Hàn là 음식점 (eumsikjoem). Quán ăn là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng và phục vụ các món ăn và đồ uống cho khách hàng chủ yếu là dùng ngay ở đó, ngoài ra nhiều quán ăn cũng có thêm dịch vụ đóng gói mang đi hay là ship đồ ăn tận nhà cho khách.

Một số từ vựng về vật dụnVật dụng trong quán ăn tiếng Hàn là gìg quán ăn trong tiếng Hàn:

잔 (jan): Ly, chén.

그릇 (keuleut): Bát.

포크 (phokeu): Dĩa.

젓가락 (joetkalak): Đũa.

숟가락 (sudkalak): Thìa.

코스터 (koseuthoe): Cái lót cốc.

물수건 (mulseukoen): Khăn ướt.

앞치마 (apchima): Tạp dề.

빨대 (bbaldae): Ống hút.

오프너 (opheunoe): Cái mở nút chai.

쟁반 (jaengban): Cái khay.

성냥 (soengnyang): Diêm.

라이터 (laithoe): Cái bật lửa.

재떨이 (jaeddoeli): Cái gạt tàn.

불판 (bulphan): Vỉ nướng.

연탄 (yoenthan): Than.

집게 (jibke): Kẹp gắp thịt.

Một sốví dụ về vật dụng quán ăn trong tiếng Hàn:

1. 아저씨 빨대 좀 주세요.

(a-joe-ssi bbal-dae jom ju-seyo.)

Chú ơi cho cháu xin ống hút ạ.

2. 아파트 뒤쪽에 있는 음식점에는 손님이 아주 많다.

(a-pha-theu dui-jjok-e iss-neun eum-sik-joem-e-neun son-nim-i a-ju manta.)

Quán ăn ở phía sau chung cư có rất nhiều khách.

3. 이 음식점 앞치마가 너무 예뻐요.

(i eum-sik-joem ap-chi-ma-ka noe-mu ye-bboeyo.)

Tạp dề quán ăn này đẹp quá.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Vật dụng trong quán ăn tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm