Home » Bóng bàn tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:00:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng bàn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Bóng bàn tiếng Trung là 乒乓球 /pīngpāng qiú/. Là một môn thể thao trong đó hai hoặc bốn người chơi tham gia đánh một trái bóng nhẹ (trái bóng bàn) qua lại trên một chiếc bàn bằng một cây vợt nhỏ.

Bóng bàn tiếng Trung là 乒乓球 /pīngpāng qiú/. Bóng bàn là một môn thể thao có nguồn gốc từ nước Anh thời Victoria, vốn là một trò giải trí trong phòng khách sau giờ ăn tối.

Ngày nay, đây là một trò chơi có tốc độ cao và cũng đòi hòi phản xạ nhanh nhạy và là một môn thể thao được người dân Trung Quốc nói riêng và toàn dân trên thế giới nói chung yêu thích.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề bóng bàn:

台面/táimiàn/: Mặt bàn.

左半区/zuǒ bàn qū/: Nửa bàn bên trái.

右半区/yòu bàn qū/: Nửa bàn bên phải.

台角/tái jiǎo/: Góc bàn.

/wǎng/: Lưới.Bóng bàn tiếng Trung là gì

乒乓球 /pīngpāng qiú/: Bóng bàn.

网架/wǎng jià/: Giá lưới.

拍身/pāi shēn/: Thân vợt.

海绵拍/hǎimián pāi/: Vợt mút.

橡胶拍/xiàngjiāo pāi/: Vợt cao su.

正确握拍法/zhèngquè wò pāi fǎ/: Cách cầm vợt chuẩn.

乒乓台 /pīngpāng tái/: Bàn bóng bàn.

直拍握法/zhí pāi wò fǎ/: Cách cầm vợt dọc.

执拍手/zhí pāishǒu/: Tay cầm vợt.

不执拍手/bù zhí pāishǒu/: Tay không cầm vợt.

上场/shàngchǎng/: Vào trận.

发球/fāqiú/: Phát bóng.

球拍 /qiú pāi/: Vợtbóng bàn.

巧妙发球/qiǎomiào fāqiú/: Phát bóng kỹ thuật.

发球员/fāqiúyuán/: Người phát bóng.

发球失误/fāqiú shīwù/: Phát bóng hỏng.

重发/chóng fā/: Phát lại.

换发球/huàn fāqiú/: Đổi giao bóng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bóng bàn:

1. 我对打乒乓球非常感兴趣.

/Wǒ duì dǎ pīngpāng qiú fēicháng gǎn xìngqù/.

Tôi rất thích chơi bóng bàn.

2. 中国乒乓球队屡次夺得世界冠军.

/Zhōngguó pīngpāng qiú duì lǚcì duó dé shìjiè guànjūn/.

Đội tuyển bóng bàn Trung Quốc nhiều lần vô địch thế giới.

3. 我乒乓球队领受了男子团体冠军的奖杯.

/Wǒ pīngpāng qiú duì lǐngshòule nánzǐ tuántǐ guànjūn de jiǎngbēi/.

Đội bóng bàn của tôi nhận cúp vô địch đồng đội nam.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – bóng bàn tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm