Home » Từ vựng tiếng Anh về giao thông
Today: 2024-10-05 01:43:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về giao thông

(Ngày đăng: 17/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về giao thông Traffic /ˈtrafik/ là hệ thống di chuyển, đi lại của mọi người dưới các hình thức đi bộ, hay các phương tiện giao thông khác.

Từ vựng tiếng Anh về giao thông Traffic /ˈtrafik/ là hệ thống di chuyển, đi lại của mọi người dưới các hình thức đi bộ, hay các phương tiện giao thông khác.

Một số từ vựng tiếng Anh về giao thông:

Scooter /ˈskuːtə/: Xe tay ga.

Tram /træm/: Xe điện.

Truck / trək/: Xe tải.Từ vựng tiếng Anh về giao thông

Boat /bəʊt/: Thuyền.

Cruise ship /kruːz ʃɪp/: Tàu du lịch.

Sailboat /seɪlbəʊt/: Thuyền buồm.

Ship /ʃɪp/: Tàu thủy.

Ferry /ˈfɛri/: Phà.

Highway /ˈhaɪweɪ/: Đường cao tốc dành cho xe ô tô.

Level crossing /ˈlɛvl ˈkrɒsɪŋ/: Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái.

Motorcycle lane /ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn/: Làn đường dành cho xe máy.

Motorway /ˈməʊtəˌweɪ/: Xa lộ.

Bend /bɛnd/: Đường gấp khúc.

Car lane /kɑː leɪn/: Làn đường dành cho xe hơi.

Fork /fɔːk/: Ngã ba.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về giao thông:

1. You’re going the wrong way.

/jʊr ˈgoʊɪŋ ðə rɔŋ weɪ./

Bạn đang đi sai đường mất rồi.

2. Rush hour traffic is very crowded.

/rʌʃ ˈaʊər ˈtræfɪk ɪz ˈvɛri ˈkraʊdəd./

Giao thông ở giờ cao điểm rất đông đúc.

3. What kind of transportation do you want to choose? 

/wʌt kaɪnd ʌv ˌtrænspərˈteɪʃən du ju wɑnt tu ʧuz?/

Bạn muốn chọn đi phương tiện nào?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về giao thông.

Bạn có thể quan tâm