Home » Cửa hàng điện máy tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 14:59:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cửa hàng điện máy tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Cửa hàng điện máy tiếng Hàn là 전자제품점 (jon-ja-je-pum-jeom) là những thiết bị có thể phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của người dùng như máy phát điện, quạt trần, máy nước nóng.

Cửa hàng điện máy tiếng Hàn là 전자제품점 (jon-ja-je-pum-jeom) là những thiết bị điện máy hiện không còn xa lạ và dường như không thể thiếu với tất cả những gia đình hiện nay. Chúng ta có thể nhìn thấy và sử dụng hàng ngày và thường xuyên.

Một số từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng điện máy:

텔레비전 (tel-le-bijon): Tivi.

냉장고 (naeng-jang-ko): Tủ lạnh.

에어콘 (e-eo-keun): Máy lạnh.

비디오 (bi-ti-o): Đầu máy.

발전기 (bal-jeon-ki): Máy phát điện.Cửa hàng điện máy tiếng Hàn là gì

물여과기 (mul-yeo-kwa-ki): Máy lọc nước.

먼지흡입기 (meon-ji-heup-ip-ki): Máy hút bụi.

변압기 (byeon-ap-ki): Máy biến thế.

팩스기 (paek-seu-ki): Máy fax.

환기장치 (hwan-ki-jang-chi): Quạt trần.

레코드 (re-ko-teu): Máy hát đĩa.

축음기 (chuk-eum-ki): Máy ghi âm.

펌프 (peom-peu): Máy bơm nước.

벽걸이선풍기 (byeol-keol-i-seon-pung-ki): Quạt treo tường.

뜨거운물기계 (tteu-keo-un-mul-ki-kye): Máy nước nóng.

영화촬영기 (yeong-hwa-chwal-yeong-ki): Máy quay phim.

전기 밥솥 (jeon-ki-bap-sot): Nồi cơm điện.

가스레인지 (ka-seu-re-in-ji) : Bếp ga.

모터 (mo-teo) : Mô tơ.

다리미 (ta-ri-mi) : Bàn ủi.

Một số ví dụ tiếng Hàn về cửa hàng điện máy:

1. 이 기계는 전기로 움직인다.

/i-ki-kye-neun-jeon=ki-ro-um-jik-in-ta/

Máy này chạy bằng điện.

2. 전자제품점 가서 냉장고를 사고 싶어요.

/jeon-ja-je-pum-jem-ka-seo-naeng-jang-ko-reul-sa-ko-sip-eo-yo/

Tôi muốn đến cửa hàng điện máy mua tủ lạnh .

3. 가변전압발전기

/ka-byeon-jeon-ap-bal-jeon-ki/

Máy phát điện xoay chiều.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cửa hàng điện máy tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm