Home » Khuôn mặt tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 19:50:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khuôn mặt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/07/2022)
           
Khuôn mặt tiếng Trung là 脸面 /liǎnmiān/ là bộ phận quan trọng trên cơ thể con người. Khuôn mặt là bộ phận phân biệt người với người, quyết định nhan sắc và cách nhìn của mọi người về bạn.

Khuôn mặt tiếng Trung là 脸面 /liǎnmiān/ là bộ phận quan trọng trên cơ thể con người. Khuôn mặt là bộ phận phân biệt người với người, quyết định nhan sắc và cách nhìn của mọi người về bạn.

Các từ vựng tiếng Trung về khuôn mặt:

相貌 /xiàng mào/: Tướng mạo.

圆脸 /yuánliǎn/: Mặt tròn.

娃娃脸 /wá wa liǎn/: Mặt búp bê.Khuôn mặt tiếng Trung là gì

瓜子脸/ guāzǐ liǎn/: Mặt trái xoan.

四方脸 /sì fāng liǎn/: Mặt chữ điền.

脸面 /liǎnmiān/: Khuôn mặt.

长方脸 /cháng fāng liǎn/: Mặt dài.

尖脸 /jiān liǎn/: Mặt nhọn.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về khuôn mặt:

1/ 有小瓜子脸的女人更有妩媚动人的魅力.

/Yǒu xiǎo guāzǐ liǎn de nǚrén gèng yǒu wǔmèi dòngrén de mèilì/.

Một cô gái có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ.

2/ 孩子的脸像苹果一样红润.

/Háizi de liǎn xiàng píngguǒ yīyàng hóngrùn/.

Mặt đứa bé hồng hào như quả táo.

3/ 这个女人有团圆脸,大眼睛.

/Zhège nǚnrén yǒu tuányuán liǎn,dà yǎnjīng/

Cô gái này có khuôn mặt tròn, đôi mắt long lanh.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khuôn mặt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm