Home » Sinh vật biển tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:28:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sinh vật biển tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Sinh vật biển tiếng Hàn là 해양생물, phiên âm là haeyangsaengmul. Sinh vật biển là các loài động vật, thực vật, vi khuẩn, vi-rút rất đa dạng sinh sống trong thế giới đại dương.

Sinh vật biển tiếng Hàn là 해양생물, phiên âm là haeyangsaengmul. Sinh vật biển xuất hiện với đủ mọi hình dáng, kích cỡ và màu sắc khác nhau, sống tại những môi trường khác nhau trong đại dương bao la.

Nếu coi đại dương là một miếng bánh, các sinh vật sẽ phân bố tại 5 tầng bánh khác nhau, tùy vào lượng ánh sáng, nhiệt độ và độ sâu của những tầng bánh này. 

Dù bất cứ đâu trong đại dương, chúng ta cũng đều có thể tìm thấy sự sống của đa dạng các sinh vật biển.

Sinh vật biển tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về sinh vật biển:

대양 (daeyang): Đại dương. 

게 (ge): Con cua.

새우 (saeu): Con tôm.

오징어 (ojing-eo): Mực ống.

달팽이 (dalpaeng-i): Ốc sên. 

물개 (mulgae): Hải cẩu. 

해마 (haema): Hải mã. 

산호 (sanho): San hô.

해초 (haecho): Rong biển. 

다시마 (dasima): Tảo bẹ. 

불가사리 (bulgasali): Sao biển. 

바지락 (bajilag): Con sò biển. 

해파리 (haepali): Con sứa.

문어 (mun-eo): Con bạch tuộc. 

대왕고래 (daewang-golae): Cá voi xanh. 

황소상어 (hwangsosang-eo): Cá mập bò.

안경돌고래 (angyeongdolgolae): Cá heo bốn mắt. 

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về sinh vật biển:

1. 해조류에는 많은 비타민과 미네랄이 함유되어 있습니다.

(haejolyueneun manh-eun bitamingwa minelal-i ham-yudoeeo issseubnida). 

Rong biển chứa nhiều vitamin và khoáng chất.

2. 황소상어는 백상아리보다 더 많은 사람을 죽입니다.

(hwangsosang-eoneun baegsang-aliboda deo manh-eun salam-eul jug-ibnida).

Cá mập bò giết nhiều người hơn cá mập trắng lớn.

3. 해파리를 먹는 것은 맛있지만 여전히 위험하다.

(haepalileul meogneun geos-eun mas-issjiman yeojeonhi wiheomhada).

Ăn sứa rất ngon, nhưng vẫn nguy hiểm.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – sinh vật biển tiếng Hàn là gì. 

Bạn có thể quan tâm