Home » Đánh bắt thủy hải sản tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 06:23:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đánh bắt thủy hải sản tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Đánh bắt thủy hải sản tiếng Hàn là 수산 어업, phiên âm là (susan eoeob). Đây là hoạt động đánh bắt các sinh vật biển của con người, người làm việc đó được gọi là ngư dân.

Đánh bắt thủy hải sản tiếng trong Hàn là 수산 어업, phiên âm là (susan eoeob). Đây là công việc của các ngư dân nhằm khai thác, đánh bắt thuỷ sản. Các ngư dân thường phải sử dụng tàu, bè, thuyền và các ngư cụ để đánh bắt. 

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đánh bắt thủy hải sản

해산물 (haesanmul): Hải sản.

생선 (seng son):.

고기잡이 (kkokichapi): Cái lưới, dụng cụ bắt cá.

근해어업 (kkuneoeob): Đánh bắt ven bờ. 

낚시꾼 (nakksikkun): Người đi câu.

해초 (haecho): Rong biển.

낚시질 (nakksijil): Câu cá.

바다낚시 (badanakksi): Câu cá biển.

수산업 (susan-eob): Ngành thủy hải sản.

양어장 (yang-eojang): Bãi nuôi cá.

어선 (eoseon): Thuyền đánh cá.

Đánh bắt thủy hải sản tiếng Hàn là gìMột số câu mẫu liên quan đến đánh bắt thuỷ sản.

1. 제 할아버지는 수산 어업에 종사하십니다.

(je harabojineun susan oobe jongsahasimnida).

Ông của tôi làm nghề đánh bắt thuỷ sản.

2. 제 집은 3대째 수산 어업에 종사하고 있습니다.

(je jib eun sam dae jjae su san oobe jong sa ha go it sseum ni da).

Nhà của tôi ba đời làm nghề đánh bắt thuỷ sản.

3. 붕따우 해는 수산물을 많이 잡는다.

(bung ttau hae neun su san mu reul ma ni jam neun da).

Biển Vũng Tàu đánh bắt thuỷ sản nhiều. 

4. 수산물 어획은 해역 주민들의 주요 직업이다.

(su san mul ohwegeun hae yok ju min deu re juyo jig o bida).

Đánh bắt thuỷ sản là nghề chính của những dân cư vùng biển. 

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đánh bắt thủy hải sản tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm