| Yêu và sống
Logo trong tiếng Hàn là gì
Logo trong tiếng Hàn 로고 (logo) là một yếu tố đồ họa kết hợp với cách thức thể hiện nó tạo thành: một nhãn hiệu hay thương mại, hình ảnh biểu thị một sự kiện, một cuộc thi, một phong trào hay một cá nhân nào đó.
Một số từ vựng liên quan đến logo trong tiếng Hàn:
1. 펜디 (pendi): Fendi.
2. 디오르 (dioleu): Dior.
3. 로고 (logo): Logo.
4. 구찌 (gujji): Gucci.
5. 샤넬 (syanel): Chanel.
6. 삼성 (samsong): Samsung.
7. 나이키 (naiki): Nike.
8. 상표 (sangpyo): Nhãn hiệu.
Một số ví dụ liên quan đến logo trong tiếng Hàn:
1. 구찌 신상품 나왔고요.
(gujji sinsangpum nawatkkoyo).
Sản phẩm mới của Gucci đã ra mắt.
2. 우리는 고객의 요구에 따라 로고를 디자인합니다.
(urineun gogaege yogue ttara rogoreul dijainhamnida).
Chúng tôi thiết kế logo theo yêu cầu của khách hàng.
3. 삼성폰은 가격도 적당하다.
(samsongponeun gagyoktto jokttanghada).
Điện thoại Samsung có giá cả hợp lý.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Logo trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn