| Yêu và sống
Cãi nhau tiếng Trung là gì
Cãi nhau tiếng Trung là 吵架 /chǎojià/, là hành vi thường xuất hiện khi xảy ra tranh chấp, bất đồng về mặt quan điểm, xung đột về mặt lợi ích.
Cãi nhau mang đến nhiều cảm xúc tiêu cực như phẫn nộ, buồn bã, cáu gắt. Tuy nhiên, rất khó để tránh khỏi tất cả va chạm trong đời sống.
Một số từ vựng liên quan đến cãi nhau trong tiếng Trung:
1. 原因 /yuányīn/: Nguyên nhân.
2. 愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ.
3. 讨厌 /tǎoyàn/: Ghét.
4. 罗嗦 /luō suo/: Lải nhải.
5. 吵架 /chǎojià/: Cãi nhau.
6. 问题 /wèntí/: Vấn đề.
7. 受不了 /shòu bùliǎo/: Chịu không nổi.
8. 饶恕 /ráoshù/: Tha thứ.
9. 过分 /guòfèn/: Quá đáng.
10. 失望 /shīwàng/: Thất vọng.
Một số câu cãi nhau bằng tiếng Trung:
1. 你到底为什么不跟我说实话?
/nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà/.
Rốt cuộc tại sao anh không nói sự thật với tôi?
2. 我们彼此吵架吵得多了。
/wǒmen bǐcǐ chǎojià chǎo dé duōle/.
Chúng tôi cãi nhau nhiều lắm rồi.
3. 你想怎么样?
/nǐ xiǎng zěnme yàng/.
Anh muốn thế nào?
4. 你气死我了啦.
/nǐ qì sǐ wǒle la/.
Cậu làm tôi tức chết mất.
Bài viết trên được soạn thảo và tổng hợp bởi trung tâm OCA – Cãi nhau tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn