Home » Ốc sên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 21:46:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ốc sên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/09/2023)
           
Ốc sên trong tiếng Trung là 蜗牛 /wōniú/, là động vật thân mềm sống trên cạn hoặc có một số loại ốc sên sống dưới nước.

Ốc sên trong tiếng Trung là 蜗牛 /wōniú/, là động vật thân mềm sống trên cạn hoặc dưới nước, ở nước Pháp nổi tiếng với những món ăn được làm từ ốc sên.

Một số từ vựng về ốc sên trong tiếng Trung:

螺蛳粉 /luósī fěn/: Bún ốc

条纹蜗牛 /Tiáowén wōniú/: Ốc sên vằn

白玉蜗牛 /Báiyù wōniú/: Ốc sên trắng

蜗牛酥 /Wōniú sū/: Bánh ốc

蜗牛 /wōniú/: Ốc sên

蜗牛玩具 /Wōniú wánjù/: Đồ chơi hình con ốc

蜗牛壳 /Wōniú ké/: Vỏ ốc sên

害虫 /hàichóng/: Côn trùng có hại

蜗牛卵 /Wōniú luǎn/: Trứng ốc sên

生产 /shēngchǎn/: Sinh sản

Một số ví dụ về ốc sên trong tiếng Trung:

1. 这种蜗牛对植物有害。

/Zhè zhǒng wōniú duì zhíwù yǒuhài/.

Loại ốc sên này đối với thực vật có hại.

2. 在花园里有很多种蜗牛。

/Zài huāyuán li yǒu hěnduō zhǒng wōniú/.

Trong hoa viên có rất nhiều loại ốc sên khác nhau.

3. 这种蜗牛课题作为食品。

/Zhè zhǒng wōniú kètí zuòwéi shípǐn/.

Loại ốc sên này có thể chế biến thành thực phẩm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Ốc sên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm