| Yêu và sống
Ngoan ngoãn trong tiếng Trung là gì
Ngoan ngoãn trong tiếng Trung là 乖乖/guāiguāi/, dùng để khen ngợi những đứa trẻ hiểu chuyện, vâng lời, học giỏi, không cãi lời người lớn và luôn làm cho các bậc phụ huynh cảm thấy yên lòng.
Một số từ vựng về ngoan ngoãn trong tiếng Trung:
听话/tīnghuà/: Nghe lời.
孩子/háizi/: Trẻ em.
表示/biǎoshì/: Biểu thị.
赞叹/zàntàn/: Khen ngợi.
乖巧/guāiqiǎo/: Lanh lợi.
可爱/kě'ài/: Đáng yêu.
幼儿/yòu'ér/: Trẻ nhỏ.
善良/shànliáng/: Hiền lành.
好学/hàoxué/: Hiếu học.
懂事/dǒngshì/: Hiểu chuyện.
Một số ví dụ về ngoan ngoãn trong tiếng Trung:
1/ 这孩子还算听话。
/Zhè háizǐ huán suàn tīnghuà/.
Đứa bé này còn biết vâng lời.
2/ 她是一个乖乖的孩子。
/Tā shì yīgè guāiguāi de háizi/.
Cô bé là một đứa trẻ ngoan ngoãn.
3/ 这孩子很懂事。
/Zhè háizǐ hěn dǒngshì/.
Đứa bé này rất hiểu biết.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Ngoan ngoãn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn