Home » Các món dimsum trong tiếng Trung
Today: 2024-11-25 02:31:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các món dimsum trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Các món dimsum trong tiếng Trung là 点心 /diǎnxīn/ chỉ món ăn nhẹ của người Trung Quốc, được chế biến theo kiểu bọc một lớp bột mỏng ở bên ngoài, bên trong là nhân mặn, ngọt, chiên, hấp.

Các món dimsum trong tiếng Trung là 点心 /diǎnxīn/ còn được gọi là điểm tâm, mang ý nghĩa chạm đến trái tim, là món ăn truyền thống của người Trung Quốc, bên ngoài bọc bởi một lớp bột mỏng, bên trong là nhân bao gồm mặn, ngọt, chiên, hấp.

Một vài từ vựng về các món dimsum trong tiếng Trung:

饺子 /jiǎozi/: Bánh chẻo.    

包子 /bāozi/: Bánh bao.

馒头 /mántou/: Màn thầu.

点心 /diǎnxīn/: Dimsum.  Các món dimsum trong tiếng Trung

小笼包 /xiǎo lóng bāo/: Tiểu long bao.

虾饺 /xiā jiǎo/: Sủi cảo tôm.

煎饺 /jiān jiǎo/: Sủi cảo chiên.   

馄饨 /húntún/: Hoành thánh.

鲜虾蒸肠粉 /xiān xiā zhēng cháng fěn/: Bánh cuốn tôm.

肠粉 /cháng fěn/: Bánh cuốn.

烧卖 /shāomai/: Xíu mại.

金沙包 /jīnshā bāo/: Bánh bao kim sa.

叉烧包 /chāshāo bāo/: Bánh bao xá xíu.

Một số ví dụ về các món dimsum trong tiếng Trung:

1. 你喜欢吃金沙包还是 吃叉烧包?

/Nǐ xǐhuān chī jīnshā bāo háishì chī chāshāo bāo/?

Bạn thích ăn bánh bao kim sa hay bánh bao xá xíu?

2. 去年去中国旅行的时候,我尝试过了多种点心.

/Qùnián qù zhōngguó lǚxíng de shíhòu, wǒ chángshìguòle duō zhǒng diǎnxīn/.

Trong đợt đi du lịch Trung Quốc năm ngoái, tôi đã thử nhiều loại dimsum.

3. 一到周末,我们全家聚在一起包饺子.

/Yī dào zhōumò, wǒmen quánjiā jù zài yīqǐ bāo jiǎozi/.

Cứ tới cuối tuần, cả nhà tôi lại quây quần cùng nhau gói bánh chẻo.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - các món dimsum trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm