| Yêu và sống
Hồng trà trong tiếng Hàn là gì
Hồng trà trong tiếng Hàn là 홍차 /hongcha/, là sản xuất từ quá trình lên men toàn phần, oxy hóa 100% lá và búp non của cây chè xanh, có vị thơm nhẹ, mùi hương dễ chịu ít chát và phù hợp với khẩu vị đa số của người Việt.
Một số từ vựng về hồng trà trong tiếng Hàn:
음료수 /umryosu/: Đồ uống.
소재 /soje/: Nguyên liệu.
차 /cha/: Trà.
녹차 /nokcha/: Trà xanh.
찻주전자 /chatjujeonja/: Ấm trà.
홍차 /hongcha/: Hồng trà.
주전자 /jujeonja/: Ấm đun nước.
발효시키다 /balhyosikida/: Lên men.
산화하다 /sanhwahada/: Oxy hóa.
찻잎 /chasip/: Lá trà.
향기와 맛 /hyanggiwa mat/: Hương vị.
향기로운 /hyanggiroun/: Hương thơm.
싱거운 /singkoun/: Nhạt.
Một số ví dụ về hồng trà trong tiếng Hàn:
1. 야채에는 항산화 물질이 풍부하게 들어 있다.
/yachaeeneun hangsanhwa muljiri pungbuhage deureo itda/.
Rau quả giàu chất chống oxy hóa.
2. 레몬은 홍차의 맛을 더해 준다.
/remoneun hongchaui maseul deohae junda/.
Chanh làm tăng thêm mùi vị của hồng trà.
3. 그녀는 주전자를 기울여 물을 따랐다.
/geunyeoneun jujeonjareul giuryeo mureul ttaratda/.
Cô ấy nghiêng ấm trà rồi rót nước.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Hồng trà trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn