| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y
Bệnh Nan y trong tiếng Hàn là 난치병 /nanchibyeong/ là bệnh có thể hiểu đơn giản là những căn bệnh khó chữa khỏi. Điều trị bệnh nan y rất khó khăn, tốn rất nhiều tiền bạc.
Một số từ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y:
매독 /maedog/: Bệnh giang mai
암 /am/: Bệnh ung thư
간질 /ganjil/: bệnh động kinh
결핵 /gyeolhaeg/: Bệnh lao
한센병 /hansenbyeong/: Bệnh phong
파상풍 /pasangpung/: Uốn ván
광견병 /gwang-gyeonbyeong/: Bệnh dại
배냇병신 /baenaesbyeongsin/: Bệnh bại liệt bẩm sinh
황달 /hwangdal/: Sốt da vàng
천연두 /cheon-yeondu/: Bệnh đậu mùa
홍역 /hong-yeog/: Bệnh sởi
고혈압 /gohyeol-ab/: Bệnh cao huyết áp
뇌염 /noeyeom/: Viêm não
심부전 /simbujeon/: Bệnh suy tim
뇌빈혈 /noebinhyeol/: Bệnh thiếu máu lên não
뇌종양 /noejong-yang/: Bệnh u não
Một số ví dụ về bệnh Nan y
1.암에 걸리면 낙관적으로 사는 게 좋아요.
/am-e geollimyeon naggwanjeog-eulo saneun ge joh-ayo/
Ta nên sống lạc quan khi bị bệnh ung thư.
2.우리는 천연두에 걸린 사람과 직접 접촉하지 말아야 한다.
/ulineun cheon-yeondue geollin salamgwa jigjeob jeobchoghaji mal-aya handa/
Chúng ta nên tránh tiếp xúc trực tiếp với người bị bệnh đậu mùa.
3.황달은 이미 치료법이 있다.
/hwangdal-eun imi chilyobeob-i issda/
Đã có phương pháp trị bệnh da vàng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn