Home » Từ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y
Today: 2024-10-06 17:48:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Bệnh nan y trong tiếng Hàn là 난치병 /nanchibyeong/ là bệnh có thể hiểu đơn giản là những căn bệnh khó chữa khỏi. Điều trị bệnh nan y rất khó khăn, tốn rất nhiều tiền bạc.

Bệnh Nan y trong tiếng Hàn là 난치병 /nanchibyeong/ là bệnh có thể hiểu đơn giản là những căn bệnh khó chữa khỏi. Điều trị bệnh nan y rất khó khăn, tốn rất nhiều tiền bạc.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y:

매독 /maedog/: Bệnh giang mai

암 /am/: Bệnh ung thư

간질 /ganjil/: bệnh động kinhTừ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y

결핵 /gyeolhaeg/: Bệnh lao

한센병 /hansenbyeong/: Bệnh phong

파상풍 /pasangpung/: Uốn ván

광견병 /gwang-gyeonbyeong/: Bệnh dại

배냇병신 /baenaesbyeongsin/: Bệnh bại liệt bẩm sinh

황달 /hwangdal/: Sốt da vàng

천연두 /cheon-yeondu/: Bệnh đậu mùa

홍역 /hong-yeog/: Bệnh sởi

고혈압 /gohyeol-ab/: Bệnh cao huyết áp

뇌염 /noeyeom/: Viêm não

심부전 /simbujeon/: Bệnh suy tim

뇌빈혈 /noebinhyeol/: Bệnh thiếu máu lên não

뇌종양 /noejong-yang/: Bệnh u não

Một số ví dụ về bệnh Nan y

1.암에 걸리면 낙관적으로 사는 게 좋아요.

/am-e geollimyeon naggwanjeog-eulo saneun ge joh-ayo/

Ta nên sống lạc quan khi bị bệnh ung thư.

2.우리는 천연두에 걸린 사람과 직접 접촉하지 말아야 한다.

/ulineun cheon-yeondue geollin salamgwa jigjeob jeobchoghaji mal-aya handa/

Chúng ta nên tránh tiếp xúc trực tiếp với người bị bệnh đậu mùa.

3.황달은 이미 치료법이 있다.

/hwangdal-eun imi chilyobeob-i issda/

Đã có phương pháp trị bệnh da vàng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn về bệnh Nan y.

Bạn có thể quan tâm