Home » Truyền thống tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 03:19:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Truyền thống tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Truyền thống tiếng Hàn là 전통 (jeontong). Là những tập tục, thói quen, những kinh nghiệm xã hội được hình thành từ lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ của con người.

Truyền thống tiếng Hàn là 전통 (jeontong).

Truyền thống là những đức tính, tập quán, tư tưởng và lối sống được hình thành trong đời sống và được xã hội công nhận, nó được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác và có tác dụng to lớn đối với mỗi cá nhân và toàn xã hội.

Là tài sản tinh hoa của thế hệ trước chuyển giao cho thế hệ sau.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến truyền thống:

문화 (munhwa): Văn hóa.

풍속 (pungsog): Phong tục.

습관 (seubgwan): Thói quen, tập quán.

민속 (minsog): Dân tộc.

전통문화 (jeontongmunhwa): Văn hóa truyềnthống.

전통음식 (jeontong-eumsig): Ẩm thực truyền thống.

전통의상 (jeontong-uisang): Trang phục truyền thống.

전통을 지키다 (jeontong-eul jikida): Giữ gìn truyền thống.

Truyền thống tiếng Hàn là gìNhững mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến truyền thống:

할머니는 전통적인 가공 방법을 이용해 된장을 담그셨다.

(halmeonineun jeontongjeog-in gagong bangbeob-eul iyonghae doenjang-eul damgeusyeossda)

Bà ngoại làm tương bằng phương pháp chế biến truyền thống.

최근에는 한국의 전통 가옥인 한옥의 장점이 두드러져 아파트 문화를 누르는 현상이 가속화되고 있다.

(choegeun-eneun hangug-ui jeontong gaog-in han-og-ui jangjeom-i dudeuleojyeo apateu munhwaleul nuleuneun hyeonsang-i gasoghwadoego issda)

Gần đây, lợi thế của hanok, một ngôi nhà truyềnthống của Hàn Quốc, đã được nổi bật, và hiện tượng đàn áp văn hóa chung cư đang gia tăng.

우리 동네 시장은 아주 오래 전에 개시한 전통이 있는 시장이다.

(uli dongne sijang-eun aju olae jeon-e gaesihan jeontong-i issneun sijang-ida)

Chợ quê chúng tôi là chợ có truyền thống hình thành từ lâu đời.

Bài viết truyền thống tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm