| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về việc làm thêm ở cửa hàng tiện lợi
Trong tiếng Hàn việc làm thêm ở cửa hàng tiện lợi là 편의점의 알아바이트 (pyeonuijeomui alabaiteu). Đây là công việc nhẹ nhàng, chủ yếu chỉ ngồi tính tiền, dọn dẹp rác trong cửa hàng, trưng bày và kiểm tra hàng hóa.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan về việc làm thêm ở cửa hàng tiện lợi:
포스기 (poseuki): Máy tính tiền.
반품 (panpum): Đổi/ trả hàng.
일관취소 (ilkwanchuyso): Hủy bỏ 1 mặt hàng.
지정취소 (jijeongchuyso): Hủy bỏ toàn bộ các mặt hàng.
서비스 (seobiseu): Dịch vụ.
잔업 (janeop): Làm thêm.
재인쇄 (jaeinswae): In hóa đơn.
보류 (boryu): Bảo lưu.
저널조회 (jineoljohoe): Xem lại (các hóa đơn đã thanh toán).
비닐봉투 (binilbongtu): Túi nylon.
편의점 직원 (pyeonuijeom jigwon): Nhân viên cửa hàng tiện lợi.
기타결제 (kitakyeolje): Thanh toán khác.
신용카드 (sinyongkateu): Thanh toán bằng thẻ tín dụng.
현금 (hyeongeum): Thanh toán bằng tiền mặt.
교통카드 충전 (kyotongkateu chungjeon): Nạp tiền thẻ giao thông.
휴대폰 충전 (hyutaepon chungjeon): Sạc pin điện thoại.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về việc làm thêm ở cửa hàng tiện lợi.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn