| Yêu và sống
Thiên nhiên trong tiếng Pháp là gì
Thiên nhiên trong tiếng Pháp là La nature. Thiên nhiên hay còn được gọi là tự nhiên, thế giới vật chất vũ trụ. Nó bao gồm tất cả các dạng vật chất và năng lượng tồn tại từ cấp độ bé là hạt nguyên tử đến cấp độ to lớn như ngôi sao, thiên hà, ngân hà…
Một số từ vựng về thiên nhiên trong tiếng Pháp:
Le lac: Hồ.
La feuille: Lá.
La montagne: Núi.
L’océan (m.): Đại dương.
Le panorama: Toàn cảnh.
Le rocher: Đá tảng.
La source: Suối.
Le marais: Đầm lầy.
L’arbre: Cây.
Le tronc d’arbre: Thân cây.
La vallée: Thung lũng.
Le point de vue: Quang cảnh.
La chute d’eau: Thác nước.
La vague: Sóng.
Một số ví dụ về thiên nhiên trong tiếng Pháp:
1. Lorsque la dernière goutte d’eau sera polluée, le dernier animal chassé et le dernier arbre coupé, l’homme comprendra que l’argent ne se mange pas.
Khi giọt nước cuối cùng bị ô nhiễm, con vật cuối cùng bị săn đuổi và cái cây cuối cùng bị đốn hạ, con người sẽ hiểu rằng tiền không thể ăn được.
2. La nature est le meilleur des maîtres.
Thiên nhiên là người thầy tốt nhất.
3. Le point de vue est très belle.
Quang cảnh ở đây rất đẹp.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Thiên nhiên trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn