Home » Ngữ pháp A/V 지 trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-01 13:16:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp A/V 지 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Diễn tả là người nói công nhận điều ở phía trước, và đưa ra nội dung hoàn toàn đối lập ở phía sau. Có nghĩa tiếng Việt là “nhưng”

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng Ngữ pháp A/V 지 trong tiếng Hàn.

Ví dụ:

1/ 그는 자기 생각 만하지 남의 생각은 조금도 안하는 사람이다.

/geuneun jagi saenggak manhaji name saenggageun jogeumdo anhaneun saramida/

Anh ấy là người chỉ có suy nghĩ của bản thân mà không hề suy nghĩ của người khác.

2/ 이 집은 위치 만 괜찮지 다른 조건은 다 그저 그래.

/i jibeun wichi man gwaenchanchi dareun jokkoneun da geujo geurae/

Căn nhà này ổn ngoại trừ vị trí, mọi thứ khác đều ổn

3/ 이 회사 제품은 디자인만 예쁘지 성능은 좋지 않아요.

/i hwesa jepumeun dijainman yeppeuji songneungeun jochi anayo/

Sản phẩm của công ty này chỉ có thiết kế đẹp nhưng hiệu suất không tốt.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp A/V 지 trong tiếng Hàn

Bạn có thể quan tâm