| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ pháp A/V 지 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08/11/2022)
Diễn tả là người nói công nhận điều ở phía trước, và đưa ra nội dung hoàn toàn đối lập ở phía sau. Có nghĩa tiếng Việt là “nhưng”
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng Ngữ pháp A/V 지 trong tiếng Hàn.
Ví dụ:
1/ 그는 자기 생각 만하지 남의 생각은 조금도 안하는 사람이다.
/geuneun jagi saenggak manhaji name saenggageun jogeumdo anhaneun saramida/
Anh ấy là người chỉ có suy nghĩ của bản thân mà không hề suy nghĩ của người khác.
2/ 이 집은 위치 만 괜찮지 다른 조건은 다 그저 그래.
/i jibeun wichi man gwaenchanchi dareun jokkoneun da geujo geurae/
Căn nhà này ổn ngoại trừ vị trí, mọi thứ khác đều ổn
3/ 이 회사 제품은 디자인만 예쁘지 성능은 좋지 않아요.
/i hwesa jepumeun dijainman yeppeuji songneungeun jochi anayo/
Sản phẩm của công ty này chỉ có thiết kế đẹp nhưng hiệu suất không tốt.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp A/V 지 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn