| Yêu và sống
Hóa chất trong tiếng Pháp là gì
Hóa chất trong tiếng Pháp là chimie. Là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi, không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học.
Một số từ vựng về hóa chất trong tiếng Pháp:
Ammoniac: Amoniac.
Carbonique: Cacbonic.
Antioxydant: Chất chống oxy hóa.
Plastifiant: Chất hóa dẻo.
Agent de liaison: Chất tạo liên kết.
Le catalyseur: Chất xúc tác.
Chlore actif: Clo hoạt tính.
Plastique: Nhựa.
Charbon actif: Than hoạt tính.
Một số ví dụ về hóa chất trong tiếng Pháp:
1. Manger trop de malbouffe avec des additifs aura un effet néfaste sur le corps.
Ăn quá nhiều đồ ăn vặt có chất phụ gia sẽ gây ảnh hưởng không tốt cho cơ thể.
2. J'ai un doctorat en génie chimique et en exploration pétrolière.
Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa chất và thăm dò dầu khí.
3. Vos légumes utilisent-ils des engrais organiques ou des engrais chimiques?
Rau nhà các bạn dùng phân bón hữu cơ hay phân bón hóa học?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – Hóa chất trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn