Home » Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng thời tiết
Today: 2024-11-21 23:02:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng thời tiết

(Ngày đăng: 10/12/2022)
           
Thời tiết 기후 /kihu/ là những trạng thái khí hậu của các hiện tượng thiên nhiên như nắng, gió, bão.

Thời tiết 기후 /kihu/ nói những điều về khí hậu, hiện trạng từ thiên nhiên và có thể gây ảnh hưởng xấu đến con người cũng như môi trường sống.

Một số từ vựng về hiện tượng thời tiết:

햇볕이 잘드는 /haetbyeotji jalteuneun/: nắng.

눈이 오다 /nuni ota/: tuyết rơi.

눈이 내리다 /nuni naerita/: mưa tuyết.

천둥 번개 /jeontong byoenkae/: sấm sét.Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng thời tiết

회오리 바람 /hueori baram/: lốc xoáy.

눈보라 /nunbora/: bão tuyết.

안개 /ankae/: sương mù.

이슬 /iseul/: sương muối.

무지개 /mujikae/: cầu vòng.

지진 /jijjin/: động đất.

만조 /manjo/: triều cường.

찬 공기 /jjan kongki/: không khí lạnh.

Những ví dụ từ vựng về hiện tượng thời tiết:

1. 한국의 겨울은 눈이 와서 너무 추워요.

/hanguke kyeouleun nuni oaseo neomu juwuayo/.

Mùa đông ở Hàn rất đẹp vì có tuyết rơi.

2. 기상현상은 대부분 악천후이다.

/kisanghyeonsangeun daebubun akjjyeonhuita/.

Hiện tượng thời tiết đa số là thời tiết xấu.

3. 무지개는 자연 광학적 현상이다.

/mujikaeeun jayeon koanghakjeok hyeonsangita/.

Cầu vòng là hiện tượng quang học thiên nhiên.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng thời tiết.

Bạn có thể quan tâm