Home » Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề thuốc
Today: 2024-11-21 23:15:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề thuốc

(Ngày đăng: 30/11/2022)
           
Các loại thuốc trong tiếng Trung là 药物 /yàowù/, thuốc là chất hoặc hỗn hợp các chất dùng cho người nhằm mục dích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể.

Các loại thuốc trong tiếng Trung là 药物 /yàowù/, thuốc là chất hoặc hỗn hợp các chất dùng cho người nhằm mục dích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể.

Một số từ vựng tiếng Trung về thuốc:

麻醉剂 /mázuìjì/: Thuốc tê.

防腐剂 /fángfǔ jì/: Thuốc sát trùng.

安眠药 /Ānmiányào/: Thuốc ngủ.Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề thuốc

退热剂 /tuì rè jì/: Hạ sốt.

眼药 /yǎn yào/: Đau mắt.

补血药 /bǔ xiě yào/: Bổ máu.

补肾药 /bǔshèn yào/: Bổ thận.

避孕药 /bìyùn yào/: Thuốc tránh thai.

止痒剂 /zhǐ yǎng jì/: Trị ngứa.

涂擦剂 /tú cā jì/: Thuốc rửa vết thương.

Một số ví dụ tiếng Trung về thuốc:

1. 我发烧了, 你能给我买退热剂吗?

/Wǒ fāshāole, nǐ néng gěi wǒ mǎi tuì rè jì ma?/

Tôi bị sốt, bạn mua thuốc hạ sốt cho tôi được không?

2. 手术前,医生会给予足量的麻醉剂.

/Shǒushù qián, yīshēng huì jǐyǔ zú liàng de mázuìjì./

Trước khi tiến hành, bác sĩ sẽ gây tê một lượng vừa đủ.

3.  补血药多滋腻黏滞, 故脾虚湿阻, 气滞食少者慎用。

/Bǔ xiě yào duō zī nì nián zhì, gù píxū shī zǔ, qì zhì shí shǎo zhě shèn yòng./

Nhiều loại thuốc bổ máu có tính nhờn dính, nên thận trọng khi dùng cho bệnh nhân tỳ hư ẩm thấp, khí trệ, ít ăn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề thuốc. 

Bạn có thể quan tâm