Home » Từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-05 12:28:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 12/04/2022)
           
Hầu hết các bạn gái đều sử dụng hoặc biết đến các sản phẩm chăm sóc da hay trang điểm và đến từ Pháp, tuy nhiên họ lại có xu hướng dùng nhưng chưa biết xuất xứ nguồn gốc như thế nào.

Hầu hết các bạn gái đều sử dụng hoặc biết đến các mỹ phẩm chăm sóc da hay trang điểm và các sản phẩm đến từ Pháp vẫn luôn là những lựa chọn của các cô gái. Vậy hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề này.

Từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Pháp

1. Gel nettoyant: Sữa rửa mặt.

2. Savon: Xà phòng.

3. Lotion hydratante: Sữa dưỡng thể.

4. Exfoliation (Lotion ou Gommage): Tẩy da chết.

5. Masque: Mặt nạ.

6. Sérum: Tinh chất dưỡng.

7. Crème hydratante (Jour et/ou Nuit): Kem dưỡng da (ngày/đêm).

8. Baume: Son dưỡng.

9. Crème Solaire: Kem chống nắng.

10. Maquillage: Sự trang điểm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cách đọc tên thương hiệu mỹ phẩm Pháp sao cho chất.

Bạn có thể quan tâm